Account đi với giới từ gì? Định nghĩa & Cách dùng Account

Account là một từ khá quen thuộc trong tiếng Anh vì account được dùng ở  nhiều trường hợp trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Để hiểu rõ và áp dụng được nhiều cách dùng account thì chúng ta phải biết được account có thể đi chung giới từ gì để phù hợp với ngữ cảnh trong giao tiếp. Upfile.vn mời ban đọc cùng tìm hiểu Account đi với giới từ gì qua bài viết dưới đây nhé!

Định nghĩa về “Account”

Định nghĩa về “Account”
Định nghĩa về “Account”

Từ “Account” có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng ta có thể dùng Account theo các nghĩa như sau:

Account dưới dạng động từ (V) có nghĩa: “tính toán” hoặc “giải thích một sự việc”.

Ví dụ:

  • Can you account for all the money you spent on the trip? (Bạn có thể tính được tất cả số tiền đã chi cho chuyến đi không?)
  • The accountant will account for all the expenses at the end of the month. (Nhân viên kế toán sẽ tính toán tất cả các chi phí vào cuối tháng.)
  • The witness was asked to account for what he saw at the scene of the crime. (Nhân chứng được yêu cầu giải thích những gì anh ta nhìn thấy tại hiện trường tội ác.)
  • How do you account for the fact that you were late again? (Làm thế nào bạn giải thích sự thật rằng bạn lại đến trễ lần nữa?)

Account dưới dạng danh từ (N) có nghĩa: Tài khoản; Bảng kê, sổ sách; Miêu tả, giải thích.

 Ví dụ:

  • I need to check my bank account to see if my paycheck has been deposited. (Tôi cần kiểm tra tài khoản ngân hàng của mình để xem liệu khoản lương của tôi đã được gửi vào chưa.)
  • Do you have an account with this online store? (Bạn có tài khoản với cửa hàng trực tuyến này không?)
  • The accountant kept a detailed account of all the expenses for the project. (Nhân viên kế toán đã giữ một sổ sách chi tiết về tất cả các chi phí cho dự án.)
  • We need to keep a careful account of all the supplies we use in the lab. (Chúng ta cần giữ một bảng kê cẩn thận về tất cả các vật tư mà chúng ta sử dụng trong phòng thí nghiệm.)
  • Her account of the accident was very detailed and accurate. (Mô tả của cô ấy về vụ tai nạn rất chi tiết và chính xác.)
  • I want to hear your account of what happened last night. (Tôi muốn nghe cảm nhận của bạn về những gì đã xảy ra đêm qua.)
Xem thêm: Impressed đi với giới từ gì? Tổng hợp cấu trúc của Impressed

Account đi với giới từ gì?

Account đi với giới từ gì?
Account đi với giới từ gì?
Cấu trúcGiới từNghĩaVí dụ
Động từ (Account) + forforGiải thích, báo cáoCould you account for the missing funds?
Bạn có thể giải thích số tiền thiếu không?

She couldn’t account for her strange behavior.
Cô ấy không thể giải thích hành vi kỳ lạ của mình.
Động từ (Account) + totoTính toán, định giáWe need to account for all the expenses of the project.
Chúng ta cần tính toán tất cả các chi phí của dự án.

The company will have to account for the lost revenue.
Công ty sẽ phải định giá lại doanh thu bị mất.
Động từ (Account) + withwithCó tài khoản tạiI have an account with this online retailer.
Tôi có tài khoản với nhà bán lẻ trực tuyến này.

He opened a new savings account with the bank.
Anh ấy mở một tài khoản tiết kiệm mới với ngân hàng.
Danh từ (Account) + ofofBảng kê, miêu tả, giải thíchThe accountant kept a detailed account of all expenses.
Kế toán viên lưu giữ một bảng kê chi tiết về tất cả các chi phí.

Her account of the incident was very accurate.
Báo cáo của cô ấy về sự cố rất chính xác.
Danh từ (Account) + forforBảng kê, miêu tả, giải thíchWe need to keep a careful account for all the inventory.
Chúng ta cần phải chú ý đến việc theo dõi tất cả các hàng tồn kho.
Danh từ  (Account) + ononThông tin, báo cáoI need an account on the status of the project.
Tôi cần thông tin về tình hình dự án.

The news gave a detailed account on the accident.
Báo cáo chi tiết về vụ tai nạn được đưa ra.
Danh từ  (Account)+ fromfromNguồn gốc, hạch toánThe money was transferred from her account to mine.
Tiền được chuyển từ tài khoản của cô ấy sang tài khoản của tôi.

The purchase was accounted for from the department budget.
Mua sắm được hạch toán từ ngân sách của bộ phận.
Danh từ (Account) + betweenbetweenSo sánh, phân bổWe need to account for the differences between the two plans.
Chúng ta cần phải so sánh các khác biệt giữa hai kế hoạch.

The resources were accounted for between the two teams.
Người quản lý nguồn lực đã phân bổ chúng giữa hai nhóm.
Xem thêm: Grateful Đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng “Grateful”

Bài tập chọn đáp án đúng Account đi với giới từ gì cho phù hợp.

Bài tập chọn đáp án đúng Account đi với giới từ nào cho phù hợp.
Bài tập chọn đáp án đúng Account đi với giới từ gì cho phù hợp.

1. She needs to _____ her expenses carefully to avoid going over budget.

A) account for

B) account of

C) account with

D) account on

2. The company accountant is responsible _____ keeping accurate financial records.

A) account for

B) account of

C) account with

D) account on

3. The bank requires customers to _____ their identification before opening an account.

A) account for

B) account of

C) account with

D) account on

4. The finance department must _____ all the expenses incurred during the project.

A) account for

B) account of

C) account with

D) account on

5. I received a notice _____ my bank account being overdrawn.

A) account for

B) account of

C) account with

D) account on

6. The auditor is responsible _____ verifying the accuracy of the company’s financial statements.

A) account for

B) account of

C) account with

D) account on

7. We need to _____ the cost of materials _____ the cost of labor.

A) account, for

B) account, of

C) account, with

D) account, on

8. The accountant needs to _____ the expenses _____ the appropriate budget category.

A) account, for

B) account, of

C) account, with

D) account, on

9. The manager reminded the team to _____ the risks _____ the project plan.

A) account, for

B) account, of

C) account, with

D) account, on

10. When traveling abroad, it’s important to _____ the exchange rate _____ the local currency.

 A) account, for

B) account, of

C) account, with

D) account, on

ĐÁP ÁN

1. A

2. B

3. C

4. A

5. D

6. A

7. A

8. A

9. A

10. A

Xem thêm: 
Point đi với giới từ gì? Cách kết hợp Point và giới từ
Rely đi với giới từ gì? Cấu trúc và bài tập vận dụng
Compulsory đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách sử dụng

Qua bài viết trên, Upfile.vn hy vọng đã mang đến những kiến thức và bài tập hữu ích giúp các bạn tổng hợp kiến thức về Account. Hãy ôn tập lại kiến thức thường xuyên để ghi nhớ tốt những kiến thức về Account đi với các giới từ tốt hơn cũng như tránh nhầm lẫn khi sử dụng nhé. Chúc các bạn làm bài và học tập thật tốt. Hãy theo dõi chuyên mục Blog của chúng tôi