Nội dung chính
Trong tiếng Anh, quá khứ của động từ “Teach” mang đến cho chúng ta những câu chuyện về việc truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm từ người này sang người khác. Quá khứ của Teach mở ra một thế giới đầy kỷ niệm, những giảng dạy đầy ý nghĩa và những câu chuyện về sự truyền cảm hứng. Hãy cùng Upfile khám phá cách sử dụng quá khứ của Teach và những ví dụ thú vị đi kèm.
Quá khứ của Teach là gì?
Quá khứ của động từ “teach” là “taught”.
Ví dụ:
She taught English at the university for ten years. (Cô ấy đã dạy Tiếng Anh tại trường đại học trong mười năm.)
My father taught me how to ride a bike when I was young. (Ba đã dạy tôi cách đi xe đạp khi tôi còn nhỏ.)
The professor taught us about ancient civilizations in history class. (Giáo sư đã dạy chúng tôi về các nền văn minh cổ đại trong lớp lịch sử.)
They taught the children how to swim during the summer camp. (Họ đã dạy các em bé cách bơi trong trại hè.)
The piano teacher taught her students to play classical music. (Giáo viên dạy piano đã dạy học sinh của mình chơi nhạc cổ điển.)
The workshop taught participants basic photography techniques. (Buổi hội thảo đã dạy người tham gia các kỹ thuật chụp ảnh cơ bản.)
He taught himself to play the guitar by watching online tutorials. (Anh ấy tự học chơi guitar bằng cách xem các hướng dẫn trực tuyến.)
The dance instructor taught the students a choreographed routine. (Huấn luyện viên nhảy đã dạy cho học viên một bài nhảy được chuẩn bị trước.)
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
teach | taught | taught | dạy |
Xem thêm:
Cách chia thì với quá khứ của Teach và các ví dụ với từng thì
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số ít | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Quá khứ đơn | taught | taught | taught | taught | taught | taught |
Quá khứ tiếp diễn | was teaching | were teaching | was teaching | were teaching | were teaching | were teaching |
Hiện tại hoàn thành | have taught | have taught | has taught | have taught | have taught | have taught |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been teaching | have been teaching | has been teaching | have been teaching | have been teaching | have been teaching |
Quá khứ hoàn thành | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been teaching | had been teaching | had been teaching | had been teaching | had been teaching | had been teaching |
Tương Lai | will teach | will teach | will teach | will teach | will teach | will teach |
TL Tiếp Diễn | will be teaching | will be teaching | will be teaching | will be teaching | will be teaching | will be teaching |
Tương Lai hoàn thành | will have taught | will have taught | will have taught | will have taught | will have taught | will have taught |
TL HT Tiếp Diễn | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would teach | would teach | would teach | would teach | would teach | would teach |
Conditional Perfect | would have taught | would have taught | would have taught | would have taught | would have taught | would have taught |
Conditional Present Progressive | would be teaching | would be teaching | would be teaching | would be teaching | would be teaching | would be teaching |
Conditional Perfect Progressive | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching |
Present Subjunctive | teach | teach | teach | teach | teach | teach |
Past Subjunctive | taught | taught | taught | taught | taught | taught |
Past Perfect Subjunctive | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught |
Ví dụ
Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous):
I was teaching English at the language center when the power went out. (Tôi đang dạy tiếng Anh tại trung tâm ngôn ngữ khi điện bị mất.)
Hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
She has taught at this university for over 10 years. (Cô ấy đã dạy ở trường đại học này hơn 10 năm.)
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):
We have been teaching math all morning. (Chúng tôi đã đang dạy toán suốt buổi sáng.)
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
They had taught French before they moved to Germany. (Họ đã từng dạy tiếng Pháp trước khi chuyển đến Đức.)
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous):
By the time she retired, she had been teaching music for 30 years. (Đến khi cô ấy nghỉ hưu, cô ấy đã dạy âm nhạc trong 30 năm.)
Tương lai (Future):
I will teach a photography class next semester. (Tôi sẽ dạy một khóa học nhiếp ảnh vào kỳ học tới.)
Tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
At this time tomorrow, I will be teaching a yoga class. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang dạy một buổi yoga.)
Tương lai hoàn thành (Future Perfect):
By the end of this year, she will have taught over 100 students. (Đến cuối năm nay, cô ấy sẽ đã dạy hơn 100 học sinh.)
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous):
By the time they graduate, they will have been teaching English for five years. (Đến khi họ tốt nghiệp, họ sẽ đã dạy tiếng Anh trong năm năm.)
Điều kiện cách hiện tại (Conditional Present):
If I had more time, I would teach myself how to play the guitar. (Nếu tôi có thêm thời gian, tôi sẽ tự học chơi đàn guitar.)
Conditional Perfect:
If they had studied harder, they would have taught at a prestigious university. (Nếu họ học chăm chỉ hơn, họ đã có thể dạy ở một trường đại học danh tiếng.)
Conditional Present Progressive:
If it weren’t raining, I would be teaching the outdoor class. (Nếu không có mưa, tôi sẽ đang dạy bên ngoài
Conditional Perfect Progressive:
If she had been practicing regularly, she would have been teaching advanced ballet by now. (Nếu cô ấy đã tập luyện đều đặn, cô ấy đã có thể dạy múa ballet cao cấp từ lâu rồi.)
Present Subjunctive:
It is important that he teach the students proper grammar. (Quan trọng là anh ấy dạy cho học sinh ngữ pháp đúng.)
Past Subjunctive:
I wish I taught myself how to play the piano when I was younger. (Tôi ước mình đã tự học chơi piano khi còn trẻ.)
Past Perfect Subjunctive:
If they had known about the concert, they would have taught their friends to come along. (Nếu họ biết về buổi hòa nhạc, họ đã dạy bạn bè của mình đi cùng.)
Các cụm từ phổ biến có thể kết hợp với Teach
Teach someone something: Dạy ai đó cái gì đó
She teaches her students English grammar. (Cô ấy dạy học sinh của mình ngữ pháp tiếng Anh.)
Teach something to someone: Dạy cái gì đó cho ai đó
He teaches math to his younger brother. (Anh ấy dạy toán cho em trai của mình.)
Teach a subject: Dạy một môn học
The professor teaches chemistry at the university. (Giáo sư dạy hóa học ở trường đại học.)
Teach at/in: Dạy ở
She teaches at a local high school. (Cô ấy dạy ở một trường trung học địa phương.)
Teach by example: Dạy bằng ví dụ
The coach teaches his players by example. (Huấn luyện viên dạy cầu thủ của mình bằng cách ví dụ.)
Teach someone a lesson: Dạy ai đó một bài học
The experience taught him a valuable lesson about trust. (Kinh nghiệm đã dạy anh ấy một bài học quý giá về sự tin tưởng.)
Teach oneself: Tự học
He taught himself how to play the guitar. (Anh ấy tự học chơi đàn guitar.)
Teachable moment: Thời điểm học hỏi
The incident provided a teachable moment for the children to learn about kindness. (Sự việc đã tạo ra một thời điểm học hỏi cho trẻ em học về lòng tốt.)
Teach to the test: Dạy để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra
Some schools focus on teaching to the test rather than fostering creativity. (Một số trường tập trung dạy để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra thay vì tạo điều kiện cho sự sáng tạo.)
Teachable skills: Kỹ năng có thể học được
The workshop aims to teach participants valuable teachable skills for the workplace. (Buổi hội thảo nhằm mục đích dạy cho người tham gia những kỹ năng có thể học được quan trọng cho công việc.)
Bài tập quá khứ của Teach
My teacher __________ me how to swim when I was a child. (teach)
They __________ English literature at the university last semester. (teach)
She __________ her students about the importance of recycling. (teach)
The coach __________ his team some new strategies before the game. (teach)
He __________ himself how to play the piano when he was in high school. (teach)
The professor __________ a course on philosophy at the prestigious university. (teach)
The workshop __________ participants have valuable communication skills. (teach)
The parents __________ their children the value of hard work and perseverance. (teach)
The online tutorial __________ students how to code in Python. (teach)
The mentor __________ the mentee important life lessons throughout their journey. (teach)
Đáp án:
My teacher taught me how to swim when I was a child.
They taught English literature at the university last semester.
She taught her students about the importance of recycling.
The coach taught his team some new strategies before the game.
He taught himself how to play the piano when he was in high school.
The professor taught a course on philosophy at the prestigious university.
The workshop taught participants valuable communication skills.
The parents taught their children the value of hard work and perseverance.
The online tutorial taught students how to code in Python.
The mentor taught the mentee important life lessons throughout their journey.
Dưới những dạng quá khứ của Teach, chúng ta đã tận hưởng những câu chuyện về những người thầy giáo, cô giáo và những người truyền đạt kiến thức, truyền cảm hứng cho chúng ta. Quá khứ của “teach” là một phần quan trọng trong hành trình học tập và phát triển của chúng ta. Chúng ta không chỉ học từ sách vở mà còn học từ những người đã từng dạy chúng ta. Hãy luôn đánh giá cao và tôn trọng công lao của những người đã từng truyền đạt cho chúng ta kiến thức và kinh nghiệm.
Cùng Upfile theo dõi chuyên mục Blog để cập nhật các bài viết mới nhất nhé!
Xem thêm: