Nội dung chính
Stand là một trong những động từ phổ biến được sử dụng trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra, vì là một động từ bất quy tắc, Stand không tuân theo nguyên tắc thông thường. Vậy quá khứ của Stand là gì? Hãy cùng Upfile.vn tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Stand nghĩa là gì?
Động từ “stand” trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của “stand”:
- Khi “stand” được sử dụng như một động từ thường, nó có nghĩa là đứng, giữ tư thế đứng.
Ví dụ: She stood at the bus stop, waiting for her friend. (Cô đứng ở trạm xe buýt, đợi bạn mình.)
- “Stand” được dùng với ý nghĩa là chịu đựng, không đầu hàng trước khó khăn hoặc áp lực.
Ví dụ: He can’t stand the heat, so he stays indoors during hot days. (Anh ấy không thể chịu được nhiệt, vì vậy anh ấy ở trong nhà trong những ngày nắng nóng.)
- Khi dùng trong thời điểm hiện tại, “stand” có thể ám chỉ việc tồn tại hoặc vẫn còn tồn tại.
Ví dụ: The old building still stands as a reminder of the city’s history. (Tòa nhà cũ vẫn sừng sững như một lời nhắc nhở về lịch sử của thành phố.)
- “Stand” có nghĩa là đứng ra bảo vệ hoặc ủng hộ một ý kiến hoặc vấn đề nào đó.
Ví dụ: They all stood for the rights of the workers. (Tất cả họ đều đứng lên bảo vệ quyền lợi của người lao động.)
Xem thêm:
Quá khứ của Stand là gì?
Cách chia động từ Stand theo các thì trong tiếng Anh
Bảng chia động từ “Stand” | |||||
Số | Số ít | Số nhiều | |||
Ngôi | I | He/ She/ It | We | They | You |
Hiện tại đơn | stand | stands | stand | stand | stand |
Hiện tại tiếp diễn | am standing | is standing | are standing | are standing | are standing |
Quá khứ đơn | stood | stood | stood | stood | stood |
Quá khứ tiếp diễn | was standing | was standing | were standing | were standing | were standing |
Hiện tại hoàn thành | have stood | has stood | have stood | have stood | have stood |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been standing | has been standing | have been standing | have been standing | have been standing |
Quá khứ hoàn thành | had stood | had stood | had stood | had stood | had stood |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had been standing | had been standing | had been standing | had been standing | had been standing |
Tương lai đơn | will stand | will stand | will stand | will stand | will stand |
Tương lai tiếp diễn | will be standing | will be standing | will be standing | will be standing | will be standing |
Tương lai hoàn thành | will have stood | will have stood | will have stood | will have stood | will have stood |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been standing | will have been standing | will have been standing | will have been standing | will have been standing |
Cách chia động từ Stand với cấu trúc câu đặc biệt
Cấu trúc câu | Đại từ số nhiều | Đại từ số ít |
I/ You/ We/ They | He/ She/ It | |
Câu giả định – Hiện tại | stand | stand |
Câu giả định – Quá khứ | stood | stood |
Câu giả định – Quá khứ hoàn thành | had stood | had stood |
Câu giả định – Tương lai | should stand | should stand |
Câu mệnh lệnh | stand | stand |
Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chính | would stand | would stand |
Câu ĐK loại 2 (Biến thế của mệnh đề chính) | would be standing | would be standing |
Câu Đk loại 3 – Mệnh đề chính | would have stood | would have stood |
Câu ĐK loại 3 (Biến thế của mệnh đề chính) | would have been standing | would have been standing |
Một số cụm động từ của Stand
- Stand for: Đại diện cho, đứng ra bảo vệ hoặc ủng hộ một ý kiến hoặc vấn đề.
Ví dụ: He stands for justice and equality. (Anh ấy đại diện cho công lý và bình đẳng.)
- Stand out: Nổi bật, khác biệt so với những người hoặc vật xung quanh.
Ví dụ: Her colorful outfit made her stand out in the crowd. (Trang phục đầy màu sắc khiến cô nổi bật giữa đám đông.)
- Stand back: Lùi lại, giữ khoảng cách an toàn.
Ví dụ: Please stand back from the edge of the platform. (Vui lòng đứng lùi lại khỏi mép bục.)
- Stand by: Sẵn sàng giúp đỡ hoặc hỗ trợ.
Ví dụ: I’ll stand by you no matter what happens. (Anh sẽ đứng bên em cho dù chuyện gì xảy ra.)
- Stand down: Từ chức, từ bỏ một vị trí hoặc trách nhiệm.
Ví dụ: The CEO decided to stand down after the company faced financial difficulties. (Giám đốc điều hành đã quyết định từ chức sau khi công ty gặp khó khăn về tài chính.)
Bài viết trên là về quá khứ của Stand là gì? Ý nghĩa kèm ví dụ chi tiết . Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể vận dụng cách sử dụng quá khứ của Stand vào các bài tập tiếng Anh. Đừng quên follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Xem thêm: