Quá khứ của Rise là gì? Cách chia động từ Rise theo thì

Các động từ bất quy tắc là một phần kiến thức quan trọng khi đối mặt với các kỳ thi. Đặc điểm đáng chú ý của các động từ này là chúng không tuân theo một quy tắc cụ thể nào. Vì vậy, để nhớ và sử dụng chúng trong các tình huống thích hợp, việc học thuộc lòng là cách duy nhất. Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về quá khứ của Rise trong tiếng Anh. Hãy cùng Upfile.vn tiếp tục theo dõi nhé!

Rise nghĩa là gì?

Rise có nghĩa là gì?
Rise có nghĩa là gì?

“Rise” là một từ động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là “tăng lên”, “nâng lên”, hoặc “đứng dậy”. 

  • The sun rises in the morning and sets in the evening. (Mặt trời mọc vào buổi sáng và lặn vào buổi tối.)
  • The price of gasoline has risen significantly in the past month. (Giá xăng đã tăng đáng kể trong tháng qua.)
  • The water level in the river is rising due to heavy rainfall. (Mực nước trong sông đang tăng lên do mưa lớn.)
  • The company’s profits have been rising steadily over the years. (Lợi nhuận của công ty đã tăng ổn định qua các năm.)
  • The hot air balloon slowly rose into the sky. (Quả cầu bay nổi chầm chậm lên trời.)
  • She rose from her seat to give a speech. (Cô ấy đứng lên từ chỗ ngồi để phát biểu.)
  • The temperature is expected to rise to 30 degrees Celsius tomorrow. (Dự kiến nhiệt độ sẽ tăng lên 30 độ Celsius vào ngày mai.)
  • The moon rises in the east and sets in the west. (Mặt trăng mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.)
  • The stock market experienced a sharp rise after positive economic news. (Thị trường chứng khoán đã trải qua một sự tăng mạnh sau thông tin tích cực về kinh tế.)

Xem thêm:

Want to V hay Ving

Pretend to V hay Ving

Practice to V hay Ving

Quá khứ của Rise là gì? Cách chia động từ Rise theo các dạng thì

Rise là một động từ bất quy tắc nên 3 cột của rise khác nhau:

  • Hiện tại đơn: Rise
  • Quá khứ đơn: Rose
  • Quá khứ phân từ: Risen
Quá khứ của Rise là gì? Cách chia động từ Rise theo các dạng thì
Quá khứ của Rise là gì? Cách chia động từ Rise theo các dạng thì

Thì 
Chủ ngữ số ítChủ ngữ số nhiều
IYouHe/ She/ ItWeYouThey
Hiện tại đơn (HTĐ)riseriserisesriseriserise
Hiện tại tiếp diễn (HTTD)am risingare risingis risingare risingare risingare rising
Hiện tại hoàn thành (HTHT)have risenhave risenhas risenhave risenhave risenhave risen
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)have been risinghave been risinghas been risinghave been risinghave been risinghave been rising
Quá khứ đơn (QKĐ)roseroseroseroseroserose
Quá khứ tiếp diễn (QKTD)was risingwas risingwas risingwas risingwas risingwas rising
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)had been risinghad been risinghad been risinghad been risinghad been risinghad been rising
Quá khứ hoàn thành (QKHT)had risenhad risenhad risenhad risenhad risenhad risen
Tương lai đơn (TLĐ)will risewill risewill risewill risewill risewill rise
Tương lai tiếp diễn (TLTD)will be risingwill be risingwill be risingwill be risingwill be risingwill be rising
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)will have been risingwill have been risingwill have been risingwill have been risingwill have been risingwill have been rising
Tương lai hoàn thành (TLHT)will have risenwill have risenwill have risenwill have risenwill have risenwill have risen
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)would risewould risewould risewould risewould risewould rise
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)would be risingwould be risingwould be risingwould be risingwould be risingwould be rising
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)would have risenwould have risenwould have risenwould have risenwould have risenwould have risen
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)would have been risingwould have been risingwould have been risingwould have been risingwould have been risingwould have been rising
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)riseriseriseriseriserise
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)roseroseroseroseroserose
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)had risenhad risenhad risenhad risenhad risenhad risen
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)should riseshould rise
should riseshould rise
should rise
should rise

Rise đi với giới từ gì?

Rise đi với giới từ gì?
Rise đi với giới từ gì?

Rise up: tăng lên, đứng dậy, nổi lên từ vị trí thấp hơn.

  • The hot air balloon rose up into the sky. (Khinh khí cầu bay lên bầu trời.)
  • The protesters rose up against the government’s decision. (Những người biểu tình nổi lên chống lại quyết định của chính phủ.)

Rise to: đạt đến, thăng tiến lên một vị trí hoặc mức độ cao hơn.

  • He rose to the position of CEO within a few years. (Anh ấy đã vươn lên vị trí Giám đốc điều hành trong vòng vài năm.)
  • She rose to fame after her debut album was released. (Cô ấy trở nên nổi tiếng sau khi phát hành album đầu tay.)

Rise above: vượt lên trên, vượt qua.

  • Evelyn rose above the challenges and achieved success. (Evelyn đã vượt qua thử thách và đạt được thành công.)
  • Let’s rise above our differences and work together. (Hãy vượt lên trên sự khác biệt của chúng ta và làm việc cùng nhau.)

Rise on: dựa vào, dựa trên, tạo ra sự thành công dựa trên một yếu tố hoặc cơ sở cụ thể. 

  • The company’s success rose on innovation and customer satisfaction. (Sự thành công của công ty dựa trên sự đổi mới và sự hài lòng của khách hàng.)
  • His reputation rose on his ability to deliver results. (Danh tiếng của anh ấy tăng lên nhờ khả năng mang lại kết quả.)

Bài viết trên là về Cách sử dụng quá khứ của Rise như thế nào để chuẩn như người bản ngữ? Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể làm thành thạo các bài tập về các dạng quá khứ của Rise. Đừng quên follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh! 

Xem thêm:

Quá khứ của Leave

Quá khứ của Drink là gì

Quá khứ của Find