Nội dung chính
Trong tiếng Anh, việc hiểu và sử dụng đúng quá khứ của các động từ là một phần quan trọng để có thể thể hiện chính xác thời gian và hành động trong quá khứ. Hôm nay, Upfile xin mời các bạn đọc chúng ta sẽ cùng tập trung vào tìm hiểu quá khứ của Spend và cách chia thì với nó. Đồng thời, chúng ta cũng sẽ thực hành thông qua một số bài tập để nắm vững cách sử dụng động từ này trong ngữ cảnh khác nhau.
Quá khứ của Spend là gì?
Quá khứ của Spend là Spent. Spent là hình thức quá khứ của Spend và được sử dụng khi nó liên quan đến thời gian đã trôi qua.
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
SPEND | SPENT | SPENT | Chi tiêu,GửiDành |
Ví dụ
He spent his childhood in the countryside. (Anh ấy đã dành tuổi thơ của mình ở nông thôn.)
The company spent a significant amount of money on research and development. (Công ty đã chi tiêu một số tiền đáng kể cho nghiên cứu và phát triển.)
We spent the entire day exploring the city. (Chúng tôi đã dành cả ngày để khám phá thành phố.)
They spent a lot of time discussing the project before making a decision. (Họ đã dành rất nhiều thời gian để thảo luận về dự án trước khi đưa ra quyết định.)
She spent her energy helping others and neglected her own needs. (Cô ấy đã dùng năng lượng của mình để giúp đỡ người khác và bỏ qua nhu cầu của bản thân.)
Cách chia thì với quá khứ của Spend và các ví dụ
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | spend | spend | spends | spend | spend | spend |
Hiện tại tiếp diễn | am spending | are spending | is spending | are spending | are spending | are spending |
Quá khứ đơn | spent | spent | spent | spent | spent | spent |
Quá khứ tiếp diễn | was spending | were spending | was spending | were spending | were spending | were spending |
Hiện tại hoàn thành | have spent | have spent | has spent | have spent | have spent | have spent |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been spending | have been spending | has been spending | have been spending | have been spending | have been spending |
Quá khứ hoàn thành | had spent | had spent | had spent | had spent | had spent | had spent |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been spending | had been spending | had been spending | had been spending | had been spending | had been spending |
Tương Lai | will spend | will spend | will spend | will spend | will spend | will spend |
TL Tiếp Diễn | will be spending | will be spending | will be spending | will be spending | will be spending | will be spending |
Tương Lai hoàn thành | will have spent | will have spent | will have spent | will have spent | will have spent | will have spent |
TL HT Tiếp Diễn | will have been spending | will have been spending | will have been spending | will have been spending | will have been spending | will have been spending |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would spend | would spend | would spend | would spend | would spend | would spend |
Conditional Perfect | would have spent | would have spent | would have spent | would have spent | would have spent | would have spent |
Conditional Present Progressive | would be spending | would be spending | would be spending | would be spending | would be spending | would be spending |
Conditional Perfect Progressive | would have been spending | would have been spending | would have been spending | would have been spending | would have been spending | would have been spending |
Present Subjunctive | spend | spend | spend | spend | spend | spend |
Past Subjunctive | spent | spent | spent | spent | spent | spent |
Past Perfect Subjunctive | had spent | had spent | had spent | had spent | had spent | had spent |
Imperative | spend | let′s spend | spend |
Xem thêm:
Ví dụ
Thì | Ví dụ | Dịch |
Hiện tại đơn | I spend money on books. | Tôi chi tiêu tiền cho sách. |
Hiện tại tiếp diễn | I am spending money on groceries. | Tôi đang chi tiêu tiền cho tạp hóa. |
Quá khứ đơn | She spent all her savings on a car. | Cô ấy đã chi tiêu toàn bộ tiền tiết kiệm cho một chiếc xe hơi. |
Quá khứ tiếp diễn | They were spending their vacation in Hawaii. | Họ đang chi tiêu kỳ nghỉ của mình ở Hawaii. |
Hiện tại hoàn thành | We have spent a lot of time on this project. | Chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian cho dự án này. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | She has been spending a lot of money lately. | Cô ấy đã chi tiêu rất nhiều tiền gần đây. |
Quá khứ hoàn thành | They had spent all their money before they realized their mistake. | Họ đã chi tiêu hết tiền trước khi nhận ra sai lầm của mình. |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | He had been spending a lot of time studying for the exam. | Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian học cho kỳ thi. |
Tương lai | I will spend my vacation in Europe next year. | Tôi sẽ chi tiêu kỳ nghỉ của mình ở châu Âu vào năm tới. |
Tương lai tiếp diễn | They will be spending the weekend at the beach. | Họ sẽ dành cuối tuần tại bãi biển. |
Tương lai hoàn thành | By this time next year, I will have spent all my savings. | Đến thời điểm này năm sau, tôi sẽ đã chi tiêu hết toàn bộ tiền tiết kiệm của mình. |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | She will have been spending a lot of money on her new business venture. | Cô ấy sẽ đã dùng rất nhiều tiền cho dự án kinh doanh mới của mình. |
Điều kiện cách hiện tại | If I had money, I would spend it on traveling. | Nếu tôi có tiền, tôi sẽ chi tiêu cho du lịch. |
Conditional Present Progressive | If she were spending more wisely, she would have more savings. | Nếu cô ấy chi tiêu thông minh hơn, cô ấy sẽ có nhiều tiền tiết kiệm hơn. |
Conditional Perfect Progressive | If they had been spending less, they wouldn’t be in debt. | Nếu họ đã chi tiêu ít hơn, họ sẽ không có nợ. |
Present Subjunctive | It is important that he spend his money wisely. | Quan trọng là anh ấy chi tiêu tiền một cách thông minh. |
Past Subjunctive | I wish I spent less on unnecessary things. | Tôi ước mình đã chi tiêu ít hơn cho những thứ không cần thiết. |
Past Perfect Subjunctive | If they had spent their money more wisely, they wouldn’t have faced financial difficulties. | Nếu họ đã chi tiêu tiền một cách thông minh hơn, họ sẽ không gặp khó khăn về tài chính. |
Imperative | Spend your money wisely and save for the future. | Hãy chi tiêu tiền của bạn một cách thông minh và tiết kiệm cho tương lai. |
Một số thành ngữ có thể kết hợp với Spend
Thành ngữ | Ví dụ | Dịch nghĩa |
Spend money | I spent a lot of money on shopping. | Tôi đã tiêu rất nhiều tiền cho việc mua sắm. |
Spend time | They spent the whole day at the beach. | Họ đã dành cả ngày ở bãi biển. |
Spend effort | She spent a lot of effort preparing for it. | Cô ấy đã dành rất nhiều nỗ lực để chuẩn bị cho điều đó. |
Spend energy | He spends his energy on volunteering. | Anh ấy dành năng lượng của mình cho công việc tình nguyện. |
Spend resources | The company spent resources on research. | Công ty đã sử dụng tài nguyên cho nghiên cứu. |
Spend a fortune | They spent a fortune on their wedding. | Họ đã tiêu một số tiền lớn cho đám cưới của mình. |
Spend quality time | We should spend quality time with family. | Chúng ta nên dành thời gian chất lượng với gia đình. |
Spend the night | They spent the night at a hotel. | Họ đã ở qua đêm tại một khách sạn. |
Spend wisely | Learn to spend money wisely. | Hãy học cách tiêu tiền một cách thông minh. |
Spend like there’s no tomorrow | He spends like there’s no tomorrow, always buying expensive things. | Anh ấy tiêu xài như không có ngày mai, luôn mua những thứ đắt tiền. |
Bài tập vận dụng quá khứ của Spend
She ________ a lot of money on clothes yesterday.
We ________ our summer vacation in Europe last year.
He ________ three hours studying for the exam.
They ________ their weekend at the beach.
I ________ most of my childhood in the countryside.
Đáp án:
She spent a lot of money on clothes yesterday.
We spent our summer vacation in Europe last year.
He spent three hours studying for the exam.
They spent their weekend at the beach.
I spent most of my childhood in the countryside.
Qua bài viết trên Upfile đã gửi đến các bạn đọc quá khứ của Spend và cách chia thì với nó. Hy vọng rằng qua bài viết này, mọi người đã có thêm kiến thức và tự tin hơn trong việc sử dụng động từ Spend trong quá khứ. Đừng ngại thực hành thường xuyên để cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ của chúng ta. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào, xin hãy để lại cho Upfile những bình luận. Chúng tôi sẽ rất vui lòng giúp đỡ.
Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!
Xem thêm: