Quá khứ của Talk là gì – Cách chia thì với Talk chi tiết

Trong tiếng Anh, động từ Talk có quá khứ là Talked. Chủ đề “Quá khứ của Talk – cách chia thì với động từ talk và bài tập vận dụng trong tiếng Anh” sẽ giúp chúng ta nắm vững cách sử dụng và hình thành thì quá khứ của động từ này. Hãy cùng Upfile khám phá quá khứ của Talk và thực hành qua bài tập dưới đây.

Quá khứ của Talk là gì?

Quá khứ của Talk là gì?
Quá khứ của Talk là gì?

Động từ Talk trong tiếng Anh có nghĩa là nói chuyện hoặc trò chuyện.

Quá khứ của Talk được chia thành hai dạng chính: Talked và was/were talking.

Talk có thể được sử dụng trong các thì khác như quá khứ hoàn thành (Past Perfect) hoặc quá khứ tiếp diễn hoàn thành (Past Perfect Continuous) tùy thuộc vào ngữ cảnh và nhu cầu của câu.

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
TALKTALKEDTALKEDNói chuyệnTrò chuyện

Ví dụ:

Quá khứ đơn (Simple Past): “Yesterday, she talked to her friend on the phone for an hour.” (Ngày hôm qua, cô ấy đã nói chuyện với bạn của mình qua điện thoại trong một giờ.)

Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): “They were talking about their plans when I walked into the room.” (Họ đang trò chuyện về kế hoạch của họ khi tôi bước vào phòng.)

Các dạng cấu trúc chung trong các thì và ví dụ cụ thể

Các dạng cấu trúc chung trong các thì và ví dụ cụ thể
Các dạng cấu trúc chung trong các thì và ví dụ cụ thể
ThìCấu trúcVí dụDịch nghĩa
Hiện tại đơnS + V (nguyên thể)I talk to my friend every day.Tôi nói chuyện với bạn mỗi ngày.
Hiện tại tiếp diễnS + am/is/are + V-ingThey are talking on the phone right now.Họ đang nói chuyện qua điện thoại ngay bây giờ.
Quá khứ đơnS + V2 (quá khứ đơn)She talked to her teacher yesterday.Cô ấy nói chuyện với giáo viên của mình ngày hôm qua.
Quá khứ tiếp diễnS + was/were + V-ingWe were talking about the movie when he arrived.Chúng tôi đang trò chuyện về bộ phim khi anh ấy đến.
Hiện tại hoàn thànhS + have/has + V3 (quá khứ phân từ)He has talked to his boss about the project.Anh ấy đã nói chuyện với sếp về dự án.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnS + have/has + been + V-ingThey have been talking for hours.Họ đã đang trò chuyện từ vài giờ nay.
Quá khứ hoàn thànhS + had + V3 (quá khứ phân từ)She had talked to her friend before she left.Cô ấy đã nói chuyện với bạn trước khi cô ấy đi.
QK hoàn thành tiếp diễnS + had + been + V-ingWe had been talking about the trip for weeks.Chúng tôi đã đang trò chuyện về chuyến đi từ vài tuần trước.
Tương laiS + will + V (nguyên thể)He will talk to the manager tomorrow.Anh ấy sẽ nói chuyện với người quản lý ngày mai.
TL tiếp diễnS + will + be + V-ingThey will be talking about their plans at the meeting.Họ sẽ đang trò chuyện về kế hoạch của họ trong cuộc họp.
Tương lai hoàn thànhS + will + have + V3 (quá khứ phân từ)She will have talked to the professor by the end of the day.Cô ấy sẽ đã nói chuyện với giáo sư vào cuối ngày.
TL hoàn thành tiếp diễnS + will + have + been + V-ingWe will have been talking for hours when they arrive.Chúng tôi sẽ đã đang trò chuyện từ vài giờ khi họ đến.
Điều kiện cách hiện tạiS + would + have + V3 (quá khứ phân từ)If I had talked to her earlier, she would have known.Nếu tôi đã nói chuyện với cô ấy sớm hơn, cô ấy đã biết.
Điều kiện cách hiện tại tiếp diễnS + would + have + been + V-ingIf they had been talking more, they would have reached an agreement.Nếu họ đã đang trò chuyện nhiều hơn, họ đã đạt được một thỏa thuận.
Điều kiện cách hiện tại hoàn thànhS + would + have + been + V-ingIf he had been talking to her, he would have missed the train.Nếu anh ấy đã đang nói chuyện với cô ấy, anh ấy đã bỏ lỡ chuyến tàu.
Hiện tại giả địnhS + were + to + V (nguyên thể)If I were to talk to him, I would explain everything.Nếu tôi nói chuyện với anh ấy, tôi sẽ giải thích mọi thứ.
Quá khứ giả địnhS + had + V3 (quá khứ phân từ)If they had talked to us, we would have helped.Nếu họ đã nói chuyện với chúng tôi, chúng tôi đã giúp đỡ.
Quá khứ hoàn thành giả địnhS + had + V3 (quá khứ phân từ)If she had talked to me, I would have known the truth.Nếu cô ấy đã nói chuyện với tôi, tôi đã biết sự thật.
Mệnh lệnh (cấu trúc ngắn gọn)V (nguyên thể)Talk to him about the issue.Nói chuyện với anh ấy về vấn đề.

Xem thêm:

Quá khứ của Wear

Quá khứ của Have

Quá khứ của Read

Cách chia thì với quá khứ của Talk

Cách chia thì với quá khứ của Talk
Cách chia thì với quá khứ của Talk
Bảng chia động từ
SốSố ítSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơntalktalktalkstalktalktalk
Hiện tại tiếp diễnam talkingare talkingis talkingare talkingare talkingare talking
Quá khứ đơntalkedtalkedtalkedtalkedtalkedtalked
Quá khứ tiếp diễnwas talkingwere talkingwas talkingwere talkingwere talkingwere talking
Hiện tại hoàn thànhhave talkedhave talkedhas talkedhave talkedhave talkedhave talked
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been talkinghave been talkinghas been talkinghave been talkinghave been talkinghave been talking
Quá khứ hoàn thànhhad talkedhad talkedhad talkedhad talkedhad talkedhad talked
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been talkinghad been talkinghad been talkinghad been talkinghad been talkinghad been talking
Tương Laiwill talkwill talkwill talkwill talkwill talkwill talk
TL Tiếp Diễnwill be talkingwill be talkingwill be talkingwill be talkingwill be talkingwill be talking
Tương Lai hoàn thànhwill have talkedwill have talkedwill have talkedwill have talkedwill have talkedwill have talked
TL HT Tiếp Diễnwill have been talkingwill have been talkingwill have been talkingwill have been talkingwill have been talkingwill have been talking
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould talkwould talkwould talkwould talkwould talkwould talk
Conditional Perfectwould have talkedwould have talkedwould have talkedwould have talkedwould have talkedwould have talked
Conditional Present Progressivewould be talkingwould be talkingwould be talkingwould be talkingwould be talkingwould be talking
Conditional Perfect Progressivewould have been talkingwould have been talkingwould have been talkingwould have been talkingwould have been talkingwould have been talking
Present Subjunctivetalktalktalktalktalktalk
Past Subjunctivetalkedtalkedtalkedtalkedtalkedtalked
Past Perfect Subjunctivehad talkedhad talkedhad talkedhad talkedhad talkedhad talked
ImperativetalkLet’s talktalk

Một số thành ngữ có thể kết hợp với Talk

Một số thành ngữ có thể kết hợp với Talk
Một số thành ngữ có thể kết hợp với Talk
Thành ngữVí dụDịch nghĩa
Talk to someone (nói chuyện với ai đó)He talked to his boss about the project.Anh ấy nói chuyện với sếp về dự án.
Talk about something (nói chuyện về cái gì đó)They are talking about their plans for the weekend.Họ đang nói chuyện về kế hoạch cuối tuần.
Talk over something (thảo luận về cái gì đó)Let’s talk over the details of the proposal.Hãy thảo luận về các chi tiết của đề xuất.
Talk back (trả lời một cách kiên quyết)The student talked back to the teacher in a disrespectful manner.Học sinh đáp trả giáo viên một cách thiếu tôn trọng.
Talk sense into someone (nói lời sáng suốt với ai đó)I tried to talk sense into him, but he wouldn’t listen.Tôi đã cố gắng nói lời sáng suốt với anh ta, nhưng anh ta không lắng nghe.
Talk behind someone’s back (nói xấu ai đó khi họ không có mặt)It’s not nice to talk behind someone’s back.Nó không tốt khi nói xấu ai đó khi họ không có mặt.

Bài tập vận dụng quá khứ của Talk

Bài tập vận dụng quá khứ của Talk
Bài tập vận dụng quá khứ của Talk

Last night, they __________ about their travel experiences.

She __________ to her best friend on the phone yesterday.

The teacher __________ to the students about the upcoming exam.

We __________ to the manager about our concerns last week.

He __________ back to his parents in a disrespectful manner.

Đáp án:

Last night, they talked about their travel experiences.

She talked to her best friend on the phone yesterday.

The teacher talked to the students about the upcoming exam.

We talked to the manager about our concerns last week.

He talked back to his parents in a disrespectful manner.

Hy vọng qua bài viết này, Upfile đã đem đến cho các bạn đọc những kiến thức bổ ích về quá khứ của Talk và cách chia thì quá khứ của nó. Nhớ rằng để thành thạo tiếng Anh, việc hiểu và sử dụng đúng các thì là rất quan trọng. Hãy tiếp tục thực hành và ôn tập để nâng cao kỹ năng sử dụng thì quá khứ của Talk cũng như các động từ khác. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Anh!

Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài viết hay và hấp dẫn khác nhé!

Xem thêm:

Quá khứ của Lose

Quá khứ của Buy

Quá khứ của Meet