Nội dung chính
Trong tiếng Anh, động từ Pay được sử dụng khi bạn muốn thanh toán cho một sản phẩm, một dịch vụ hoặc một khoản nợ. Để truyền đạt thông tin đến người khác trong các tình huống khác nhau, bạn cần hiểu các ý nghĩa khác nhau của ‘pay’, các dạng biến thể và cách chia động từ Pay. Để sử dụng Pay và các dạng quá khứ của Pay một cách thành thạo, hãy cùng Upfile.vn theo dõi bài viết dưới đây để có hiểu rõ chi tiết hơn!
Pay nghĩa là gì?
Từ “pay” trong tiếng Anh có nghĩa là “trả tiền” hoặc “thanh toán”. Đây là hành động trao đổi tiền để thanh toán cho một sản phẩm, dịch vụ hoặc nợ phải trả.
Ngoài ý nghĩa chính “trả tiền”, từ “pay” còn có một số ý nghĩa khác:
Trả công:
- The company pays its employees every two weeks. (Công ty trả lương cho nhân viên của mình hai tuần một lần.)
- They agreed to pay him a higher salary for his exceptional performance. (Họ đồng ý trả cho anh ta một mức lương cao hơn cho thành tích xuất sắc của anh ta.)
Trả giá, chịu hậu quả:
- If you don’t take care of your health, you will pay the price later. (Nếu bạn không chăm sóc sức khỏe của mình, bạn sẽ phải trả giá về sau.)
- He paid dearly for his reckless behavior and lost everything. (Anh ta đã phải trả giá đắt cho hành vi liều lĩnh của mình và mất tất cả.)
Trả thù:
- She swore to make them pay for their betrayal. (Cô thề sẽ khiến họ phải trả giá cho sự phản bội của mình.)
- He seeks revenge and wants to make his enemies pay. (Anh ta tìm cách trả thù và muốn khiến kẻ thù của mình phải trả giá.)
Xứng đáng, đáng giá:
- Her hard work and dedication paid off when she received the promotion. (Sự chăm chỉ và cống hiến của cô ấy đã được đền đáp khi cô ấy được thăng chức.)
- The long hours of practice paid dividends in his performance on stage. (Những giờ luyện tập dài đã mang lại lợi ích cho màn trình diễn của anh ấy trên sân khấu.)
Xem thêm:
Quá khứ của Pay là gì?
Quá khứ của Pay là Paid. Dưới đây là cách chia các dạng của động từ “pay” trong quá khứ:
- Quá khứ đơn (Simple Past): paid
Ví dụ: She paid the bill at the restaurant last night. (Cô ấy đã thanh toán hóa đơn tại nhà hàng tối qua.)
- Quá khứ phân từ (Past Participle): paid
Ví dụ: He paid off all his debts and became debt-free. (Anh ấy đã trả hết nợ và trở thành người không nợ nần.)
Chia động từ Pay theo từng dạng trong tiếng Anh
Động từ “pay” là một động từ bất quy tắc và có một số dạng biến thể, cùng với cách phát âm khác nhau trong tiếng Anh – Mỹ (US) và tiếng Anh – Anh (UK). Dưới đây là một số ví dụ và cách phát âm chuẩn:
- “To pay” là dạng nguyên mẫu của động từ.
She always forgets to pay her bills on time, so she ends up paying a lot of late fees. (Cô ấy luôn quên trả hóa đơn đúng hạn, vì vậy cô ấy phải trả nhiều khoản phí trễ hạn.)
- “Pay” là dạng nguyên mẫu không có “to”.
The company pays its suppliers promptly to maintain good business relationships. (Công ty trả tiền cho nhà cung cấp đúng hạn để duy trì mối quan hệ kinh doanh tốt.)
- “Paid” là dạng quá khứ đơn của động từ “pay”.
She paid for the concert tickets using her credit card. (Cô ấy đã trả tiền vé buổi hòa nhạc bằng thẻ tín dụng của mình.)
- “Paying” là dạng danh động từ (gerund) của động từ “pay”.
The company’s commitment to paying competitive salaries has attracted top talent in the industry. (Cam kết trả mức lương cạnh tranh của công ty đã thu hút những nhân tài hàng đầu trong ngành.)
- “Paid” là dạng quá khứ phân từ của động từ “pay”.
After realizing he hadn’t paid for his meal, he rushed back to the restaurant to pay the bill before leaving. (Sau khi nhận ra mình chưa trả tiền cho bữa ăn của mình, anh ấy đã vội vã quay lại nhà hàng để thanh toán hóa đơn trước khi rời đi.)
Cách chia động từ Pay theo 13 thì tiếng Anh
Thì | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
I | You | He/ She/ It | We | You | They | |
Hiện tại đơn (HTĐ) | pay | pay | pays | pay | pay | pay |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) | am paying | are paying | is paying | are paying | are paying | are paying |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) | have paid | have paid | has paid | have paid | have paid | have paid |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) | have been paying | have been paying | has been paying | have been paying | have been paying | have been paying |
Quá khứ đơn (QKĐ) | paid | paid | paid | paid | paid | paid |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) | was paying | were paying | was paying | were paying | were paying | were paying |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) | had been paying | had been paying | had been paying | had been paying | had been paying | had been paying |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) | had paid | had paid | had paid | had paid | had paid | had paid |
Tương lai đơn (TLĐ) | will pay | will pay | will pay | will pay | will pay | will pay |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) | will be paying | will be paying | will be paying | will be paying | will be paying | will be paying |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) | will have been paying | will have been paying | will have been paying | will have been paying | will have been paying | will have been paying |
Tương lai hoàn thành (TLHT) | will have paid | will have paid | will have paid | will have paid | will have paid | will have paid |
Tương lai gần (Be going to) | am going to pay | are going to pay | is going to pay | are going to pay | are going to pay | are going to pay |
Cách chia động từ Pay với cấu trúc câu đặc biệt
Đại từ số ít | Đại từ số nhiều | |||||
I | You | He/ She/ It | We | You | They | |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) | would pay | would pay | would pay | would pay | would pay | would pay |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) | would be paying | would be paying | would be paying | would be paying | would be paying | would be paying |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) | would have paid | would have paid | would have paid | would have paid | would have paid | would have paid |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) | would have been paying | would have been paying | would have been paying | would have been paying | would have been paying | would have been paying |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) | pay | pay | pay | pay | pay | pay |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) | paid | paid | paid | paid | paid | paid |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) | had paid | had paid | had paid | had paid | had paid | had paid |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) | should pay | should pay | should pay | should pay | should pay | should pay |
Imperative (câu mệnh lệnh) | pay | Let′s pay | pay |
Bài viết trên là về quá khứ của Pay là gì? Nắm vững cách sử dụng trong 5 phút. Đừng quên follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Xem thêm: