Nội dung chính
Bạn đã biết quá khứ của Hear là gì chưa? Đừng lo vì qua bài viết dưới đây Upfile đã chia sẻ những kiến thức cần biết về hear và những động từ bất quy tắc khác cho các bạn. Mời các bạn tham khảo.
Hear nghĩa là gì?
1. Hear: Nghe thấy
Ex Nam can hear Minh clearly (Nam có thể nghe rõ từ Minh)
2. Hear: Nghe nói hoặc được thông tin về điều gì
Ex: Henry have heard a very interesting story about Kyler (Henry đã nghe được câu chuyện thú vị về Kyler)
Quá khứ của Hear là gì?
Động từ nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) |
Hear | Heard | Heard |
Cách chia động từ Hear theo dạng
Động từ hear được chia làm 4 dạng chủ yếu sau đây:
Các dạng | Cách chia | Ex |
To_VNguyên thể có “to” | to hear | Minh happy to hear that It’s lovely to hear from you |
Bare_VNguyên thể (không có “to”) | hear | Just hear Long out |
GerundDanh động từ | hearing | Nam doesn’t like hearing it from Quan |
Past ParticiplePhân từ II | heard | Jake heard someone crying |
Cách chia động từ Hear theo các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng Upfile đã tổng hợp cách chia động từ hear trong các thì tiếng anh. Mời các bạn xem qua:
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | hear | hear | hears | hear | hear | hear |
HT tiếp diễn | am hearing | are hearing | is hearing | are hearing | are hearing | are hearing |
HT hoàn thành | have heard | have heard | has heard | have heard | have heard | have heard |
HT HTTD | have beenhearing | have beenhearing | has beenhearing | have beenhearing | have beenhearing | have beenhearing |
QK đơn | heard | heard | heard | heard | heard | heard |
QK tiếp diễn | was hearing | were hearing | was hearing | were hearing | were hearing | were hearing |
QK hoàn thành | had heard | had heard | had heard | had heard | had heard | had heard |
QK HTTD | had beenhearing | had beenhearing | had beenhearing | had beenhearing | had beenhearing | had beenhearing |
TL đơn | will hear | will hear | will hear | will hear | will hear | will hear |
TL gần | am goingto hear | are goingto hear | is goingto hear | are goingto hear | are goingto hear | are goingto hear |
TL tiếp diễn | will be hearing | will be hearing | will be hearing | will be hearing | will be hearing | will be hearing |
TL hoàn thành | will haveheard | will haveheard | will haveheard | will haveheard | will haveheard | will haveheard |
TL HTTD | will havebeen hearing | will havebeen hearing | will havebeen hearing | will havebeen hearing | will havebeen hearing | will havebeen hearing |
Xem thêm:
Cách chia động từ Hear trong cấu trúc câu đặc biệt
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chính | would hear | would hear | would hear | would hear | would hear | would hear |
Câu ĐK loại 2Biến thế của mệnh đề chính | would behearing | would behearing | would behearing | would behearing | would behearing | would behearing |
Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chính | would haveheard | would haveheard | would haveheard | would haveheard | would haveheard | would haveheard |
Câu ĐK loại 3Biến thế của mệnh đề chính | would havebeen hearing | would havebeen hearing | would havebeen hearing | would havebeen hearing | would havebeen hearing | would havebeen hearing |
Câu giả định – HT | hear | hear | hear | hear | hear | hear |
Câu giả định – QK | heard | heard | heard | heard | heard | heard |
Câu giả định – QKHT | had heard | had heard | had heard | had heard | had heard | had heard |
Câu giả định – TL | Should hear | Should hear | Should hear | Should hear | Should hear | Should hear |
Một số động từ bất quy tắc bạn thường gặp phải
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
become | became | become | trở nên |
beat | beat | beaten | đập, nện |
begin | began | begun | bắt đầu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
come | came | come | đến, tới |
cost | cost | cost | trị giá, giá, gây tổn thất |
cut | cut | cắt | |
can | could | có thể | |
deal | dealt | dealt | chia (bài) |
daydream | daydreamd/daydreamt | daydreamd/daydreamt | mơ, tưởng |
do | did | done | làm, thực hiện |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
feel | felt | felt | sờ, thấy, cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu, đánh nhau |
find | found | found | tìm thấy, bắt được |
fly | flew | flown | bay |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn |
get | got | got/gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | wen | gone | đi |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
quit | quit | quit | bỏ |
read | read | read | đọc |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
Hy vọng bài viết trên đã giúp các bạn giải đáp được câu hỏi quá khứ của Hear là gì? Mong rằng các bạn có thể áp dụng những kiến thức Upfile đã chia sẻ bên trên để làm được các dạng bài tập. Đừng quên theo dõi chuyên mục Blog để cập nhật các bài viết mới nhất nhé!
Xem thêm: