Thứ 4 tiếng anh là gì? Ý nghĩa và Từ vựng liên quan

Khi học tiếng anh, việc các bạn nắm cách đọc, cách viết, cách sử dụng các thứ trong tuần một cách chuẩn xác là điều cần thiết. Vậy thứ 4 trong tiếng anh là gì? Cách sử dụng chi tiết thế nào? Để tìm đáp án cho câu hỏi này Upfile mời các bạn tham khảo bài viết Thứ 4 tiếng anh là gì? Một số từ vựng liên quan đến thứ 4 bạn cần nắm. Các bạn hãy cùng Upfile theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Thứ 4 tiếng anh là gì?

Thứ 4 tiếng anh là gì?
Thứ 4 tiếng anh là gì?

Thứ 4 tiếng anh được viết là “Wednesday”, được gọi tắt là “ Wed”

Phiên âm tiếng anh: /ˈwenz.deɪ/

Wednesday is the third day of the week, following Tuesday and preceding Thursday.

Giới từ thường đi kèm với thứ trong tuần: Khi Wednesday đứng một mình hoặc đi kèm các thứ trong tuần thì các bạn sẽ sử dụng giới từ ON.

Một số ví dụ về thứ 4 trong tiếng anh

  • I have a meeting with the client on Wednesday. (Tôi có cuộc họp với khách hàng vào thứ tư)
  • Wednesday is my busiest day of the week. (Thứ tư là ngày bận rộn nhất của tôi trong tuần)
  • The party is on Wednesday evening. (Bữa tiệc sẽ diễn ra vào tối thứ tư)
  • Wednesday marks the middle of the workweek. (Thứ tư là ngày giữa tuần làm việc)
  • I’m planning to go to the gym on Wednesday morning. (Tôi dự định đi tập thể dục vào sáng thứ tư)
  • Wednesday’s weather forecast is sunny and warm. (Dự báo thời tiết cho thứ tư là nắng và ấm áp)
  • The store has a special sale every Wednesday. (Cửa hàng có chương trình giảm giá đặc biệt vào mỗi thứ tư)
  • I always wear blue on Wednesdays. (Tôi luôn mặc đồ màu xanh vào thứ tư)
  • Wednesday is the day I usually do my laundry. (Thứ tư là ngày tôi thường giặt đồ)
  • My favorite TV show airs every Wednesday at 8 PM. (Chương trình TV yêu thích của tôi được phát sóng vào thứ tư lúc 8 giờ tối)

List liên quan đến thứ 4 trong tiếng anh

List liên quan đến thứ 4 trong tiếng anh
List liên quan đến thứ 4 trong tiếng anh

List từ vựng về các thứ trong tuần Day of the week

Từ vựng và phiên âmNghĩa Tiếng Việt
Monday ( Mon)  ˈmʌndeɪThứ 2
Tuesday ( Tue)  ˈʧuːzdeɪThứ 3
Thursday (Thu)  ˈθɜːzdeɪThứ 5
Friday ( Fri)  ˈfraɪdeɪThứ 6
Saturday ( Sat)  ˈsætədeɪThứ 7
Sunday ( Sun)  ˈsʌndeɪChủ nhật

List từ vựng về các buổi trong ngày Time of day

Từ vựng và phiên âmNghĩa Tiếng Việt
Morning  ˈmɔːnɪŋBuổi sáng
Afternoon  ˈɑːftəˈnuːnBuổi chiều
Evening  ˈiːvnɪŋBuổi tối
Midnight  ˈmɪdnaɪtNửa đêm
Dusk  dʌskHoàng hôn
Dawn  dɔːnBình minh
Twilight  ˈtwaɪlaɪtChạng vạng
New moon  njuː muːnTrăng non ( mặt trăng mới mọc)
Sunrise  ˈsʌnraɪzLúc mặt trời mọc
Sunset  ˈsʌnsɛtLúc mặt trời lặn

List từ vựng về đơn vị thời gian Unit of time

Từ vựng và phiên âmNghĩa Tiếng Việt
Second  ˈsɛkəndGiây
Minute  ˈmɪnɪtPhút ( 60 giây)
Hour  ˈaʊəGiờ, tiếng ( 60 phút)
Day  deɪNgày ( 24 tiếng)
Week  wiːkTuần ( 7 ngày)
Fortnight  ˈfɔːtnaɪtNửa tháng
Month  mʌnθTháng ( 30 hay 31 ngày)
Year  jɪə Năm ( 12 tháng)
Half a year  hɑːf ə jɪəNửa năm ( 6 tháng)
Quarter of the year   ˈkwɔːtər ɒv ðə jɪəQuý ( 3 tháng)
Decade  ˈdɛkeɪdThập kỷ ( 10 năm)
Century  ˈsɛnʧʊriThế kỷ ( 100 năm)
Weekend  ˈwiːkˈɛndCuối tuần
Leap year  liːp jɪəNăm nhuận

Từ vựng Tiếng Anh về các tháng trong năm: Month of the year

Từ vựng và phiên âmNghĩa Tiếng Việt
January  ˈʤænjʊəriTháng 1( tháng giêng)
February  ˈfɛbrʊəriTháng 2
March  mɑːʧTháng 3
April  ˈeɪprəlTháng 4
May  meɪTháng 5
June  ʤuːnTháng 6
July  ʤʊˈlaɪTháng 7
August  ˈɔːɡəstTháng 8
September  sɛpˈtɛmbəTháng 9
October  ɒkˈtəʊbəTháng 10
November  nəʊˈvɛmbəTháng 11
December  dɪˈsɛmbəTháng 12

Bài viết trên là về Thứ 4 tiếng anh là gì? Một số từ vựng liên quan đến thứ 4 bạn cần nắm. Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể biết thêm nhiều kiến thức tiếng anh bổ ích, cải thiện được trình độ tiếng anh của bản thân. Và bạn đừng quên Follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật nhanh nhất những bài học hay nhé!