Nội dung chính
Bạn đang tìm kiếm quá khứ của Bring là gì? Đừng lo vì Upfile đã tổng hợp kiến thức về Bring và các động từ bất quy tắc khác cho bạn qua bài viết dưới đây. Mời các bạn tham khảo.
Ý nghĩa của Bring
1. Bring: Mang, đem theo (ai, cái gì)
Ex: Please bring Lan a glass of water (đưa giúp Lan cốc nước)
2. Bring: Đưa ra
Ex: Bring charges (đưa ra những lời buộc tội)
3. Bring: Làm cho, gây cho
Ex: John brought tears to his mother’s eyes
Quá khứ của Bring
Bring là một động từ bất quy tắc được dùng khá nhiều trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là bảng động từ của Bring. Upfile mời bạn tham khảo:
V1 của Bring | V2 của Bring | V3 của Bring |
To bring | brought | brought |
Cách chia động từ Bring theo dạng
Động từ Bring được chia làm 4 dạng chính dưới đây:
Các dạng | Cách chia | Ví dụ |
To + VNguyên thể có “to” | To bring | Ask John to bring a raincoat before it rains |
Bare + VNguyên thể (không có “to”) | bring | Bring Kyler’s car around |
GerundDanh động từ | bringing | Would Lan mind bringing some candles to the party? |
Past Participle(Phân từ II) | brought | Minh’s cake was brought in |
>>> Xem thêm:
Cách chia động từ Bring theo các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng Upfile đã tổng hợp cách chia động từ Bring trong các thì tiếng anh. Mời các bạn tham khảo:
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | bring | bring | brings | bring | bring | bring |
HT tiếp diễn | am bringing | are bringing | is bringing | are bringing | are bringing | are bringing |
HT hoàn thành | have brought | have brought | has brought | have brought | have brought | have brought |
HT HTTD | have beenbringing | have beenbringing | has beenbringing | have beenbringing | have beenbringing | have beenbringing |
QK đơn | brought | brought | brought | brought | brought | brought |
QK tiếp diễn | was bringing | were bringing | was bringing | were bringing | were bringing | were bringing |
QK hoàn thành | had brought | had brought | had brought | had brought | had brought | had brought |
QK HTTD | had beenbringing | had beenbringing | had beenbringing | had beenbringing | had beenbringing | had beenbringing |
TL đơn | will bring | will bring | will bring | will bring | will bring | will bring |
TL gần | am goingto bring | are goingto bring | is goingto bring | are goingto bring | are goingto bring | are goingto bring |
TL tiếp diễn | will be bringing | will be bringing | will be bringing | will be bringing | will be bringing | will be bringing |
TL hoàn thành | will havebrought | will havebrought | will havebrought | will havebrought | will havebrought | will havebrought |
TL HTTD | will havebeen bringing | will havebeen bringing | will havebeen bringing | will havebeen bringing | will havebeen bringing | will havebeen bringing |
Chia động từ Bring theo cấu trúc câu điều kiện và câu giả định
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chính | would bring | would bring | would bring | would bring | would bring | would bring |
Câu ĐK loại 2Biến thế của mệnh đề chính | would bebringing | would bebringing | would bebringing | would bebringing | would bebringing | would bebringing |
Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chính | would havebrought | would havebrought | would havebrought | would havebrought | would havebrought | would havebrought |
Câu ĐK loại 3Biến thế của mệnh đề chính | would havebeen bringing | would havebeen bringing | would havebeen bringing | would havebeen bringing | would havebeen bringing | would havebeen bringing |
Câu giả định – HT | bring | bring | bring | bring | bring | bring |
Câu giả định – QK | brought | brought | brought | brought | brought | brought |
Câu giả định – QKHT | had brought | had brought | had brought | had brought | had brought | had brought |
Câu giả định – TL | Should bring | Should bring | Should bring | Should bring | Should bring | Should bring |
Động từ bất quy tắc thường gặp
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Buy | Bought | Bought |
Catch | Caught | Caught |
Fight | Fought | Fought |
Seek | Sought | Sought |
Teach | Taught | Taught |
Think | Thought | Thought |
Qua bài viết trên Upfile đã chia sẻ cho bạn tất tần tật những kiến thức về quá khứ của Bring. Bên cạnh đó Upfile cũng đã chia sẻ với bạn những động từ bất quy tắc thường gặp, mong rằng các bạn có thể ghi nhớ và áp dụng vào bài tập thật tốt nhé. Theo dõi chuyên mục Blog để cập nhật các bài viết mới nhất!
Xem thêm các bài viết liên quan: