Nội dung chính
Truyền đạt thông tin và diễn đạt sự thay đổi thời gian đã trở thành một phần quan trọng trong giao tiếp tiếng Anh. Động từ “tell” là một trong những động từ quan trọng để diễn đạt hành động truyền đạt thông tin. Trong bài viết này, Upfile xin mời các bạn đọc, chúng ta sẽ khám phá cách chia thì của quá khứ của Tell và bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức này.
Quá khứ của Tell là gì?
Từ Tell trong tiếng Anh có nghĩa chung là “nói”, “kể” hoặc “cho biết”. Tuy nhiên, nó cũng có một ý nghĩa cụ thể trong quá khứ và quá khứ phân từ.
Quá khứ của Tell là Told. Đây là dạng quá khứ đơn của động từ, được sử dụng khi diễn đạt hành động đã xảy ra hoặc thông tin đã được truyền đạt trong quá khứ.
V1 – V2, V3 của Tell là gì?
Động từ (V1 của tell) | Quá khứ đơn Simple past (V2 của tell) | Quá khứ phân từ Past participle (V3 của tell) | Nghĩa của động từ |
TELL | TOLD | TOLD | Nói;Kể |
Ví dụ
She told me the secret yesterday. (Cô ấy đã nói cho tôi biết bí mật ngày hôm qua.)
He told his parents about his decision to quit his job. (Anh ấy đã nói cho ba mẹ biết về quyết định từ bỏ công việc của mình.)
They told us the news earlier today. (Họ đã nói cho chúng tôi biết tin tức vào sáng nay.)
The teacher told the students to study for the upcoming test. (Giáo viên đã nói với học sinh hãy học cho kỳ thi sắp tới.)
We told them not to worry about the situation. (Chúng tôi đã nói với họ đừng lo lắng về tình hình.)
Xem thêm:
Cách chia thì với quá khứ của Tell và các ví dụ đối với từng thì
I | You | He/She/It | We | They | |
Hiện tại đơn | tell | tell | tells | tell | tell |
Hiện tại tiếp diễn | am telling | are telling | is telling | are telling | are telling |
Quá khứ đơn | told | told | told | told | told |
Quá khứ tiếp diễn | was telling | were telling | was telling | were telling | were telling |
Hiện tại hoàn thành | have told | have told | has told | have told | have told |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been telling | have been telling | has been telling | have been telling | have been telling |
Quá khứ hoàn thành | had told | had told | had told | had told | had told |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been telling | had been telling | had been telling | had been telling | had been telling |
Tương Lai | will tell | will tell | will tell | will tell | will tell |
TL Tiếp Diễn | will be telling | will be telling | will be telling | will be telling | will be telling |
Tương Lai hoàn thành | will have told | will have told | will have told | will have told | will have told |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been telling | will have been telling | will have been telling | will have been telling | will have been telling |
Điều kiện ở hiện tại | would tell | would tell | would tell | would tell | would tell |
Conditional Perfect | would have told | would have told | would have told | would have told | would have told |
Conditional Present Progressive | would be telling | would be telling | would be telling | would be telling | would be telling |
Conditional Perfect Progressive | would have been telling | would have been telling | would have been telling | would have been telling | would have been telling |
Hiện tại giả định | tell | tell | tell | tell | tell |
Quá khứ giả định | told | told | told | told | told |
Quá khứ hoàn thành giả định | had told | had told | had told | had told | had told |
Câu mệnh lệnh | tell | Let’s tell | tell |
Ví dụ
Thì | Ví dụ | Dịch |
Hiện tại đơn | He tells her the truth. | Anh ấy nói cho cô ấy biết sự thật. |
Hiện tại tiếp diễn | They are telling jokes at the party. | Họ đang kể chuyện cười tại buổi tiệc. |
Quá khứ đơn | She told me a funny story yesterday. | Cô ấy kể cho tôi nghe một câu chuyện vui ngày hôm qua. |
Quá khứ tiếp diễn | He was telling a lie when I entered the room. | Anh ấy đang nói dối khi tôi vào phòng. |
Hiện tại hoàn thành | I have told you the news. | Tôi đã nói cho bạn biết tin tức. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | She has been telling everyone about her trip. | Cô ấy đã kể cho mọi người nghe về chuyến đi của mình. |
Quá khứ hoàn thành | He had told her the secret before she found out. | Anh ấy đã nói cho cô ấy biết bí mật trước khi cô ấy phát hiện. |
QK hoàn thành Tiếp diễn | They had been telling jokes all night long. | Họ đã kể chuyện cười suốt đêm. |
Tương lai | I will tell you the results tomorrow. | Tôi sẽ nói cho bạn biết kết quả vào ngày mai. |
TL Tiếp diễn | They will be telling stories at the event. | Họ sẽ đang kể chuyện tại sự kiện. |
Tương lai hoàn thành | She will have told him the truth by the end of the day. | Cô ấy sẽ đã nói cho anh ấy biết sự thật trước khi kết thúc ngày. |
TL hoàn thành tiếp diễn | They will have been telling jokes for hours by the time we arrive. | Họ sẽ đã kể chuyện cười suốt vài giờ khi chúng tôi đến. |
Điều kiện ở hiện tại | If you tell me the truth, I will forgive you. | Nếu bạn nói cho tôi biết sự thật, tôi sẽ tha thứ cho bạn. |
Conditional Present Progressive | If she were telling the truth, I would believe her. | Nếu cô ấy đang nói sự thật, tôi sẽ tin cô ấy. |
Conditional Perfect | If he had told me earlier, I would have been prepared. | Nếu anh ấy đã nói cho tôi trước đó, tôi đã sẵn sàng. |
Conditional Perfect Progressive | If she had been telling me the truth all along, I would have known. | Nếu cô ấy đã luôn nói cho tôi biết sự thật, tôi đã biết rồi. |
Hiện tại giả định | If she tells him, he will be surprised. | Nếu cô ấy nói cho anh ấy biết, anh ấy sẽ ngạc nhiên. |
Quá khứ giả định | If he had told her, she would have understood. | Nếu anh ấy đã nói cho cô ấy, cô ấy đã hiểu. |
Quá khứ hoàn thành giả định | If they had told me earlier, I would have come. | Nếu họ đã nói cho tôi trước, tôi đã đến. |
Câu mệnh lệnh | Tell me the truth. | Nói cho tôi biết sự thật. |
Một số động từ dạng quá khứ đơn có thể kết hợp với Tell
Động từ | Ý nghĩa | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Retell | Kể lại | Retold | Retold |
Untell | Thu hồi lời | Untold | Untold |
Misinterpret | Hiểu sai | Misinterpreted | Misinterpreted |
Overtell | Kể quá nhiều | Overtold | Overtold |
Foretell | Báo trước | Foretold | Foretold |
Intertell | Kể xen lẫn | Intertold | Intertold |
Overwhelm | Áp đảo | Overwhelmed | Overwhelmed |
Retell | Kể lại | Retold | Retold |
Tell off | Mắng nhiếc | Told off | Told off |
Bài tập vận dụng quá khứ của Tell
She ____________ me a secret yesterday. (tell)
Đáp án: told
He ____________ his friends about his vacation plans. (tell)
Đáp án: told
They ____________ us everything. (tell)
Đáp án: have told
She ____________ me a secret yesterday. (tell)
Đáp án: told
I ____________ her the news. (tell)
Đáp án: have told
He ____________ his friends about his vacation plans. (tell)
Đáp án: told
Qua bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu về quá khứ của Tell và cách chia thì với động từ này. Bằng cách nắm vững các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của Tell, bạn sẽ có thêm cơ sở ngữ pháp để sử dụng trong giao tiếp và viết tiếng Anh.. Hãy thực hiện các bài tập này để nâng cao kỹ năng của mình và trở nên tự tin hơn khi sử dụng động từ Tell trong quá khứ.
Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài viết hay và hữu ích nhé!
Xem thêm: