Nội dung chính
Trong tiếng Anh quá khứ của Swim và cách chia thì trong tiếng Anh đối với động từ này khá phổ biến. Hiểu rõ hơn về các dạng quá khứ của Swim sẽ giúp bạn giao tiếp một cách hiệu quả trong tiếng Anh, đặc biệt khi kể về những sự kiện hoặc trải nghiệm trong quá khứ. Vì vậy, Upfile mời các bạn hãy bắt đầu khám phá quá khứ của Swim và tìm hiểu các cách để nói về việc bơi trong quá khứ!
Quá khứ của Swim là gì?
Swim là một động từ tiếng Anh có nghĩa là bơi. Swam được sử dụng làm quá khứ đơn trong hầu hết các tình huống, trong khi Swum được sử dụng làm quá khứ phân từ và trong các thì hoàn thành.
V1 – V2, V3 của SWIM là gì?
Động từ(V1 của Swim) | Quá khứ đơnSimple past (V2 của Swim) | Quá khứ phân từPast participle (V3 của Swim) | Nghĩa của động từ |
Swim | Swam | Swum | Bơi |
Ví dụ
Quá khứ đơn (Simple Past): swam
Ví dụ: Yesterday, I swam in the lake for an hour.
Quá khứ phân từ (Past Participle): swum
Ví dụ: He has swum across the English Channel twice.
Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): was/were swimming
Ví dụ: They were swimming in the pool when it started raining.
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): had swum
Ví dụ: By the time she arrived, he had already swum 10 laps.
Xem thêm:
Cách chia thì với quá khứ của Swim và các ví dụ đối với từng thì
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Hiện tại đơn | swim | swim | swims | swim | swim | swim |
Hiện tại tiếp diễn | am swimming | are swimming | is swimming | are swimming | are swimming | are swimming |
Quá khứ đơn | have swum | have swum | has swum | have swum | have swum | have swum |
Quá khứ tiếp diễn | have beenswimming | have beenswimming | has beenswimming | have beenswimming | have beenswimming | have beenswimming |
Hiện tại hoàn thành | swam | swam | swam | swam | swam | swam |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | was swimming | were swimming | was swimming | were swimming | were swimming | were swimming |
Quá khứ hoàn thành | had swum | had swum | had swum | had swum | had swum | had swum |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had beenswimming | had beenswimming | had beenswimming | had beenswimming | had beenswimming | had beenswimming |
Tương Lai | will swim | will swim | will swim | will swim | will swim | will swim |
TL Tiếp Diễn | am goingto swim | are goingto swim | is goingto swim | are goingto swim | are goingto swim | are goingto swim |
Tương Lai hoàn thành | will be swimming | will be swimming | will be swimming | will be swimming | will be swimming | will be swimming |
Hiện tại đơn | will haveswum | will haveswum | will haveswum | will haveswum | will haveswum | will haveswum |
Hiện tại tiếp diễn | will havebeen swimming | will havebeen swimming | will havebeen swimming | will havebeen swimming | will havebeen swimming | will havebeen swimming |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | swim | swim | swims | swim | swim | swim |
Conditional Perfect | would have swum | would have swum | would have swum | would have swum | would have swum | would have swum |
Conditional Present Progressive | would be swimming | would be swimming | would be swimming | would be swimming | would be swimming | would be swimming |
Conditional Perfect Progressive | would have been swimming | would have been swimming | would have been swimming | would have been swimming | would have been swimming | would have been swimming |
Present Subjunctive | swim | swim | swim | swim | swim | swim |
Past Subjunctive | swam | swam | swam | swam | swam | swam |
Past Perfect Subjunctive | had swum | had swum | had swum | had swum | had swum | had swum |
Imperative | swim | Let’s swim | swim |
Ví dụ
Thì | Ví dụ | Dịch |
Hiện tại đơn | I swim every morning. | Tôi bơi hàng sáng. |
Hiện tại tiếp diễn | She is swimming in the pool right now. | Cô ấy đang bơi trong hồ bơi lúc này. |
Quá khứ đơn | He swam across the river yesterday. | Anh ta đã bơi qua sông hôm qua. |
Quá khứ tiếp diễn | They were swimming when it started raining. | Họ đang bơi khi trời bắt đầu mưa. |
Hiện tại hoàn thành | We have swum in that lake before. | Chúng tôi đã bơi ở hồ đó trước đây. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | She has been swimming for an hour. | Cô ấy đã đang bơi đã một giờ. |
Quá khứ hoàn thành | I had swum 10 laps by the time she arrived. | Tôi đã bơi 10 vòng trước khi cô ấy đến. |
QK hoàn thành Tiếp diễn | They had been swimming for hours when the storm hit. | Họ đã đang bơi suốt vài giờ khi cơn bão đến. |
Tương Lai | They will swim in the ocean next weekend. | Họ sẽ bơi ở biển vào cuối tuần tới. |
TL Tiếp Diễn | We will be swimming at the beach this time tomorrow. | Chúng tôi sẽ đang bơi ở bãi biển vào thời điểm này ngày mai. |
Tương Lai hoàn thành | By this time next year, he will have swum across the lake. | Đến thời điểm này năm sau, anh ấy sẽ đã bơi qua hồ. |
TL HT Tiếp Diễn | By the end of the day, I will have been swimming for six hours. | Vào cuối ngày, tôi sẽ đã đang bơi trong sáu giờ. |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | If it rains, we won’t swim. | Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không bơi. |
Conditional Perfect | They would have swum if they had more time. | Họ đã sẽ đã bơi nếu họ có thêm thời gian. |
Conditional Present Progressive | She would be swimming if the pool was open. | Cô ấy sẽ đang bơi nếu hồ bơi mở cửa. |
Conditional Perfect Progressive | If I had been practicing, I would have been swimming faster. | Nếu tôi đã luyện tập, tôi đã sẽ đang bơi nhanh hơn. |
Present Subjunctive | It is important that she swim regularly. | Quan trọng là cô ấy bơi đều đặn. |
Past Subjunctive | I wish I swam faster. | Tôi ước mình bơi nhanh hơn. |
Past Perfect Subjunctive | If I had swum more, I would have won the race. | Nếu tôi đã bơi nhiều hơn, tôi đã thắng cuộc đua. |
Imperative | Swim faster! | Bơi nhanh hơn! |
Một số cụm động từ đi chung với Swim
Cụm động từ | Dịch |
Swim laps | Bơi vòng |
Swim competitively | Bơi thi đấu |
Swim underwater | Bơi dưới nước |
Swim leisurely | Bơi thư giãn |
Swim across | Bơi qua |
Swim in the pool | Bơi trong hồ bơi |
Swim in the ocean | Bơi ở biển |
Swim in the lake | Bơi ở hồ |
Swim in the river | Bơi ở sông |
Swim in open water | Bơi ở nước mở |
Swim for exercise | Bơi để rèn luyện sức khỏe |
Swim for pleasure | Bơi vui chơi |
Swim with dolphins | Bơi cùng cá heo |
Swim with friends | Bơi cùng bạn bè |
Swim in a relay | Bơi trong một đoàn thể |
Swim in a triathlon | Bơi trong một cuộc thi ba môn phối hợp |
Swim at the beach | Bơi ở bãi biển |
Swim at the swimming pool | Bơi ở bể bơi |
Swim against the current | Bơi ngược dòng nước |
Swim with a snorkel | Bơi với ống thở |
Swim with a life jacket | Bơi với áo phao |
Một số động từ bất quy tắc khác tương tự Swim
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nguyên mẫu | Ý nghĩa |
Go (đi) | Went | Gone | Go | Đi |
Come (đến) | Came | Come | Come | Đến |
Eat (ăn) | Ate | Eaten | Eat | Ăn |
Drink (uống) | Drank | Drunk | Drink | Uống |
Run (chạy) | Ran | Run | Run | Chạy |
See (nhìn thấy) | Saw | Seen | See | Nhìn thấy |
Give (cho) | Gave | Given | Give | Cho |
Take (lấy) | Took | Taken | Take | Lấy |
Break (đập vỡ) | Broke | Broken | Break | Đập vỡ |
Choose (chọn) | Chose | Chosen | Choose | Chọn |
Write (viết) | Wrote | Written | Write | Viết |
Speak (nói) | Spoke | Spoken | Speak | Nói |
Do (làm) | Did | Done | Do | Làm |
Have (có) | Had | Had | Have | Có |
See (thấy) | Saw | Seen | See | Thấy |
Swim (bơi) | Swam | Swum | Swim | Bơi |
Bài tập vận dụng quá khứ của Swim
She ______________ across the lake last summer.
We ______________ in the ocean during our vacation.
He ______________ competitively when he was younger.
They ______________ in the river yesterday.
I ______________ with dolphins at the marine park.
The children ______________ laps in the swimming pool.
Mary ______________ leisurely in the lake.
The team ______________ against the current in the race.
My grandparents ______________ at the beach when they were young.
He ______________ underwater for a long time.
Đáp án:
She swam across the lake last summer.
We swam in the ocean during our vacation.
He swam competitively when he was younger.
They swam in the river yesterday.
I swam with dolphins at the marine park.
The children swam laps in the swimming pool.
Mary swam leisurely in the lake.
The team swam against the current in the race.
My grandparents swam at the beach when they were young.
He swam underwater for a long time.
Hy vọng qua bài viết trên Upfile đã giúp các bạn có thêm kiến thức về quá khứ của Swim. Bằng cách hiểu các mẫu chia và các thì khác nhau liên quan đến Swim sẽ giúp các bạn có thể tự tin nói về các hoạt động bơi trong quá khứ. Hãy nhớ thực hành sử dụng những dạng này trong các cuộc trò chuyện và bài tập viết của bạn để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình.
Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài viết hay và thú vị khác nhé!
Xem thêm: