Quá khứ của Hurt – Bí quyết nhớ V2 và V3 của Hurt

Khi chúng ta trải qua sự tổn thương và đau khổ từ nhiều nguyên nhân khác nhau, như từ bạn bè, người yêu hay đồng nghiệp,… đôi khi chúng ta sẽ gặp khó khăn trong việc diễn đạt những cảm xúc đó. Trong tiếng Anh, động từ Hurt là một trong những từ bất quy tắc được sử dụng phổ biến để diễn tả những trải nghiệm đau buồn trong cuộc sống. Hãy cùng Upfile tìm hiểu về quá khứ của Hurt để hiểu rõ hơn nhé!

Hurt có nghĩa là gì?

Hurt có nghĩa là gì?
Hurt có nghĩa là gì?

“Hurt” trong tiếng Anh có nghĩa là gây tổn thương, gây đau đớn hoặc làm tổn thương tinh thần, cảm xúc của ai đó. Nó thường được sử dụng để diễn tả cảm giác đau đớn về mặt vật lý hoặc tinh thần. Dưới đây là một số ví dụ minh họa:

  • Henry hurt her leg while playing soccer. (Henry bị thương chân khi chơi bóng đá.)
  • His harsh words hurt her feelings. (Những lời nói cay độc của anh ấy làm tổn thương tình cảm của cô ấy.)
  • The accident hurt his chances of winning the competition. (Tai nạn làm giảm cơ hội của anh ấy chiến thắng trong cuộc thi.)
  • I can’t believe he hurt his best friend like that. (Tôi không thể tin được anh ấy đã làm tổn thương người bạn thân như vậy.)

Ngoài nghĩa chính là “gây tổn thương” hoặc “làm đau đớn”, từ “hurt” còn có một số ý nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số ý nghĩa khác của “hurt”:

  1. Gây tổn thương đến danh dự hoặc uy tín: 

Ví dụ: His actions hurt his reputation in the community. (Hành động của anh ấy đã làm tổn hại danh tiếng của anh ấy trong cộng đồng.)

  1. Gây khó chịu hoặc bất lợi

Ví dụ: The loud noise hurt my ears. (Tiếng ồn lớn làm tôi đau tai.)

  1. Gây tổn hại đến mối quan hệ hoặc tình cảm

Ví dụ: His betrayal hurt their friendship. (Sự phản bội của anh ấy đã làm tổn thương tình bạn của họ.)

  1. Gây tổn hại vật chất

Ví dụ: The accident hurt his car. (Tai nạn làm hư hỏng xe của anh ta.)

Xem thêm:

Quá khứ của Have

Quá khứ của Read

Quá khứ của Lose

Quá khứ của Hurt là gì?

Quá khứ của Hurt là gì?
Quá khứ của Hurt là gì?

Quá khứ của Hurt là Hurt (cùng dạng với hiện tại đơn). Nó không thay đổi khi chuyển sang thì quá khứ. Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng Hurt trong quá khứ:

  • Yesterday, I hurt my knee while running. (Hôm qua, tôi bị đau đầu gối khi chạy.)
  • She hurt her hand when she accidentally dropped the glass. (Cô ấy bị thương ở tay khi vô tình làm rơi chiếc ly.)

Cách chia động từ Hurt theo 13 thì chính trong tiếng Anh

Bảng chia động từ “Hurt”

Thì
Chủ ngữ số ítChủ ngữ số nhiều
IYouHe/ She/ ItWeYouThey
Hiện tại đơn (HTĐ)hurthurthurtshurthurthurt
Hiện tại tiếp diễn (HTTD)am hurtingare hurtingis hurtingare hurtingare hurtingare hurting
Hiện tại hoàn thành (HTHT)have hurthave hurthas hurthave hurthave hurthave hurt
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)have been hurtinghave been hurtinghas been hurtinghave been hurtinghave been hurtinghave been hurting
Quá khứ đơn (QKĐ)hurthurthurthurthurthurt
Quá khứ tiếp diễn (QKTD)was hurtingwere hurtingwas hurtingwere hurtingwere hurtingwere hurting
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)had been hurtinghad been hurtinghad been hurtinghad been hurtinghad been hurtinghad been hurting
Quá khứ hoàn thành (QKHT)had hurthad hurthad hurthad hurthad hurthad hurt
Tương lai đơn (TLĐ)will hurtwill hurtwill hurtwill hurtwill hurtwill hurt
Tương lai tiếp diễn (TLTD)will be hurtingwill be hurtingwill be hurtingwill be hurtingwill be hurtingwill be hurting
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)will have been hurtingwill have been hurtingwill have been hurtingwill have been hurtingwill have been hurtingwill have been hurting
Tương lai hoàn thành (TLHT)will have hurtwill have hurtwill have hurtwill have hurtwill have hurtwill have hurt

Cách chia động từ Hurt với cấu trúc câu đặc biệt

Cách chia động từ Hurt với cấu trúc câu đặc biệt
Cách chia động từ Hurt với cấu trúc câu đặc biệt

Bảng chia động từ hurt ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Bảng chia động từ “Hurt” với cấu trúc câu đặc biệt
Cấu trúc câu đặc biệtChủ ngữ số ítChủ ngữ số nhiều
IYouHe/ She/ ItWeYouThey
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)would hurtwould hurtwould hurtwould hurtwould hurtwould hurt
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)would be hurtingwould be hurtingwould be hurtingwould be hurtingwould be hurtingwould be hurting
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)would have hurtwould have hurtwould have hurtwould have hurtwould have hurtwould have hurt
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)would have been hurtingwould have been hurtingwould have been hurtingwould have been hurtingwould have been hurtingwould have been hurting
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)hurthurthurthurthurthurt
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)hurthurthurthurthurthurt
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)had hurthad hurthad hurthad hurthad hurthad hurt
Imperative (Câu mệnh lệnh)hurtLet′s hurthurt

Bài viết trên là về Cách chia động từ và cấu trúc quá khứ của Hurt trong tiếng Anh. Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể hiểu và vận dụng các kiến thức về từ Hurt trong bài tập một cách phù hợp. Đừng quên follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh! 

Xem thêm:

Quá khứ của Buy

Quá khứ của Teach

Quá khứ của Meet