Nội dung chính
Khi chúng ta trải qua sự tổn thương và đau khổ từ nhiều nguyên nhân khác nhau, như từ bạn bè, người yêu hay đồng nghiệp,… đôi khi chúng ta sẽ gặp khó khăn trong việc diễn đạt những cảm xúc đó. Trong tiếng Anh, động từ Hurt là một trong những từ bất quy tắc được sử dụng phổ biến để diễn tả những trải nghiệm đau buồn trong cuộc sống. Hãy cùng Upfile tìm hiểu về quá khứ của Hurt để hiểu rõ hơn nhé!
Hurt có nghĩa là gì?
“Hurt” trong tiếng Anh có nghĩa là gây tổn thương, gây đau đớn hoặc làm tổn thương tinh thần, cảm xúc của ai đó. Nó thường được sử dụng để diễn tả cảm giác đau đớn về mặt vật lý hoặc tinh thần. Dưới đây là một số ví dụ minh họa:
- Henry hurt her leg while playing soccer. (Henry bị thương chân khi chơi bóng đá.)
- His harsh words hurt her feelings. (Những lời nói cay độc của anh ấy làm tổn thương tình cảm của cô ấy.)
- The accident hurt his chances of winning the competition. (Tai nạn làm giảm cơ hội của anh ấy chiến thắng trong cuộc thi.)
- I can’t believe he hurt his best friend like that. (Tôi không thể tin được anh ấy đã làm tổn thương người bạn thân như vậy.)
Ngoài nghĩa chính là “gây tổn thương” hoặc “làm đau đớn”, từ “hurt” còn có một số ý nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số ý nghĩa khác của “hurt”:
- Gây tổn thương đến danh dự hoặc uy tín:
Ví dụ: His actions hurt his reputation in the community. (Hành động của anh ấy đã làm tổn hại danh tiếng của anh ấy trong cộng đồng.)
- Gây khó chịu hoặc bất lợi
Ví dụ: The loud noise hurt my ears. (Tiếng ồn lớn làm tôi đau tai.)
- Gây tổn hại đến mối quan hệ hoặc tình cảm
Ví dụ: His betrayal hurt their friendship. (Sự phản bội của anh ấy đã làm tổn thương tình bạn của họ.)
- Gây tổn hại vật chất
Ví dụ: The accident hurt his car. (Tai nạn làm hư hỏng xe của anh ta.)
Xem thêm:
Quá khứ của Hurt là gì?
Quá khứ của Hurt là Hurt (cùng dạng với hiện tại đơn). Nó không thay đổi khi chuyển sang thì quá khứ. Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng Hurt trong quá khứ:
- Yesterday, I hurt my knee while running. (Hôm qua, tôi bị đau đầu gối khi chạy.)
- She hurt her hand when she accidentally dropped the glass. (Cô ấy bị thương ở tay khi vô tình làm rơi chiếc ly.)
Cách chia động từ Hurt theo 13 thì chính trong tiếng Anh
Bảng chia động từ “Hurt” | ||||||
Thì | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều | ||||
I | You | He/ She/ It | We | You | They | |
Hiện tại đơn (HTĐ) | hurt | hurt | hurts | hurt | hurt | hurt |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) | am hurting | are hurting | is hurting | are hurting | are hurting | are hurting |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) | have hurt | have hurt | has hurt | have hurt | have hurt | have hurt |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) | have been hurting | have been hurting | has been hurting | have been hurting | have been hurting | have been hurting |
Quá khứ đơn (QKĐ) | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) | was hurting | were hurting | was hurting | were hurting | were hurting | were hurting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) | had been hurting | had been hurting | had been hurting | had been hurting | had been hurting | had been hurting |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt |
Tương lai đơn (TLĐ) | will hurt | will hurt | will hurt | will hurt | will hurt | will hurt |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) | will be hurting | will be hurting | will be hurting | will be hurting | will be hurting | will be hurting |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) | will have been hurting | will have been hurting | will have been hurting | will have been hurting | will have been hurting | will have been hurting |
Tương lai hoàn thành (TLHT) | will have hurt | will have hurt | will have hurt | will have hurt | will have hurt | will have hurt |
Cách chia động từ Hurt với cấu trúc câu đặc biệt
Bảng chia động từ hurt ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Bảng chia động từ “Hurt” với cấu trúc câu đặc biệt | ||||||
Cấu trúc câu đặc biệt | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều | ||||
I | You | He/ She/ It | We | You | They | |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) | would hurt | would hurt | would hurt | would hurt | would hurt | would hurt |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) | would be hurting | would be hurting | would be hurting | would be hurting | would be hurting | would be hurting |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) | would have hurt | would have hurt | would have hurt | would have hurt | would have hurt | would have hurt |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) | would have been hurting | would have been hurting | would have been hurting | would have been hurting | would have been hurting | would have been hurting |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt |
Imperative (Câu mệnh lệnh) | hurt | Let′s hurt | hurt |
Bài viết trên là về Cách chia động từ và cấu trúc quá khứ của Hurt trong tiếng Anh. Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể hiểu và vận dụng các kiến thức về từ Hurt trong bài tập một cách phù hợp. Đừng quên follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Xem thêm: