Nội dung chính
Trong tiếng Anh, quá khứ của Die là một từ khá quen thuộc. Tuy nhiên, có một số điểm đáng chú ý khi chia thì và sử dụng Die trong câu. Trong phần này, Upfile mời các bạn đọc, chúng ta sẽ cùng khám phá cách chia thì và cung cấp một số bài tập vận dụng để bạn có thể nắm vững sử dụng Die trong tiếng Anh.
Quá khứ của Die là gì?
Quá khứ của Die là hình thức thì quá khứ được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc.
“Die” trong quá khứ cũng có thể được sử dụng để diễn tả việc mất đi tính mạng hoặc sự chấm dứt của một nguyên tắc, một tình huống, hoặc một sự tồn tại.
Ví dụ:
The flowers died after the frost. (Những bông hoa đã héo sau cơn giá rét.)
The old tree died and fell down during the storm. (Cây cổ thụ đã chết và đổ trong cơn bão.)
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
Die | Died | Died | Chết |
Xem thêm:
Chia thì với quá khứ của Die và các ví dụ đối với từng thì
Thì | I | You | He/She | We | You | They |
Simple Present | die | die | dies | die | die | die |
Present Continuous | am dying | are dying | is dying | are dying | are dying | are dying |
Simple Past | died | died | died | died | died | died |
Past Continuous | was dying | were dying | was dying | were dying | were dying | were dying |
Present Perfect | have died | have died | has died | have died | have died | have died |
Present Perfect Continuous | have been dying | have been dying | has been dying | have been dying | have been dying | have been dying |
Past Perfect | had died | had died | had died | had died | had died | had died |
Past Perfect Continuous | had been dying | had been dying | had been dying | had been dying | had been dying | had been dying |
Future | will die | will die | will die | will die | will die | will die |
Future Continuous | will be dying | will be dying | will be dying | will be dying | will be dying | will be dying |
Future Perfect | will have died | will have died | will have died | will have died | will have died | will have died |
Future Perfect Continuous | will have been dying | will have been dying | will have been dying | will have been dying | will have been dying | will have been dying |
Conditional Present | would die | would die | would die | would die | would die | would die |
Conditional Present Progressive | would be dying | would be dying | would be dying | would be dying | would be dying | would be dying |
Conditional Perfect | would have died | would have died | would have died | would have died | would have died | would have died |
Conditional Perfect Progressive | would have been dying | would have been dying | would have been dying | would have been dying | would have been dying | would have been dying |
Subjunctive Present | die | die | die | die | die | die |
Subjunctive Past | died | died | died | died | died | died |
Subjunctive Past Perfect | had died | had died | had died | had died | had died | had died |
Ví dụ
Simple Present: People die every day. (Mọi người chết hàng ngày.)
Present Continuous: He is dying of cancer. (Anh ấy đang chết vì ung thư.)
Simple Past: She died last year. (Cô ấy đã chết vào năm ngoái.)
Past Continuous: They were dying their clothes when I arrived. (Họ đang chết quần áo khi tôi đến.)
Present Perfect: I have died my hair a few times. (Tôi đã nhuộm tóc một số lần.)
Present Perfect Continuous: She has been dyeing her hair for several hours. (Cô ấy đã nhuộm tóc suốt vài giờ.)
Past Perfect: He had died before they arrived. (Trước khi họ đến, anh ấy đã chết.)
Past Perfect Continuous: He had been dying of hunger for several days before finding food. (Anh ấy đã chết đói trong vài ngày trước khi tìm được thức ăn.)
Future: I will die someday. (Tôi sẽ chết một ngày nào đó.)
Future Continuous: They will be dyeing clothes tomorrow. (Họ sẽ đang nhuộm quần áo vào ngày mai.)
Future Perfect: By the time you arrive, I will have died. (Đến lúc bạn đến, tôi sẽ đã chết.)
Future Perfect Continuous: She will have been dyeing her hair for several hours before the party starts. (Cô ấy sẽ đã nhuộm tóc suốt vài giờ trước khi bắt đầu bữa tiệc.)
Conditional Present: I would die someday. (Tôi sẽ chết một ngày nào đó.)
Conditional Present Progressive: I would be dying if not for the doctor’s intervention. (Tôi sẽ đang chết nếu không được can thiệp của bác sĩ.)
Conditional Perfect: I would have died if not for the doctor’s intervention. (Tôi đã chết nếu không có sự can thiệp của bác sĩ.)
Conditional Perfect Progressive: I would have been dying if not for the doctor’s intervention. (Tôi đã đang chết nếu không có sự can thiệp của bác sĩ.)
Subjunctive Present: Let him die! (Hãy để anh ấy chết!)
Các cụm từ phổ biến có thể kết hợp với Die
- Die down: giảm dần, yếu dần. Ví dụ: The storm is starting to die down.
- Die out: tuyệt chủng, biến mất. Ví dụ: Many species of animals have died out due to habitat loss.
- Die away: tiêu tan, tan biến. Ví dụ: The sound of the music slowly died away.
- Die hard: cứng đầu, không dễ bị thay đổi. Ví dụ: Some habits die hard.
- Die for: mong mỏi, khao khát cái gì đó. Ví dụ: I’m dying for a cup of coffee.
- Die off: chết dần, tiêu diệt. Ví dụ: The disease caused the crops to die off.
- Die laughing: cười cho đến chết, cười không ngừng. Ví dụ: The comedian’s jokes had the audience dying laughing.
- Die a natural death: chết tự nhiên, chết vì tuổi già. Ví dụ: She lived a long and happy life and died a natural death.
- Die of: chết vì, chết do. Ví dụ: He died of a heart attack.
- Dieback: chết trở lại từ phần đỉnh xuống, thường ám chỉ cây cỏ. Ví dụ: The plant is dying back due to the cold weather.
Bài tập vận dụng quá khứ của Die
1. Hoàn thành các câu sau đây bằng cách sử dụng dạng chia quá khứ của “die”:
a) The old man ________ last night.
b) Many soldiers ________ in the battle.
c) Our pet cat ________ after being hit by a car.
d) The flowers ________ due to lack of water.
e) She ________ peacefully in her sleep.
2. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh, sử dụng dạng chia quá khứ của “die”:
a) People / fear / can / from / diseases / that / were / in the past / not / easily / treated.
b) Many / soldiers / on / the / battlefield / during / the war.
c) My grandfather / peacefully / in / his sleep.
d) The flowers / due to / lack of sunlight.
e) She / after / a long illness.
Đáp án:
1.
a) died
b) died
c) died
d) died
e) died
Bài 2.
a) People can die from diseases that were not easily treated in the past.
b) Many soldiers died on the battlefield during the war.
c) My grandfather died peacefully in his sleep.
d) The flowers died due to lack of sunlight.
e) She died after a long illness.
Hy vọng rằng thông qua việc tìm hiểu về quá khứ của Die và các bài tập vận dụng, Upfile đã giúp các bạn đã có thể áp dụng một cách chính xác và tự tin khi sử dụng từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng kiến thức đã học vào các tình huống thực tế, để ngày càng hoàn thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ của bạn. Chúc bạn thành công!
Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài viết hay và thú vị khác nhé!
Xem thêm: