Bài mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản nhất

Gia đình có ý nghĩa rất quan trọng trong đời sống của con người. Ở đó chúng ta được yêu thương và chăm sóc, là nơi mà ta có thể tìm sự an ủi và hỗ trợ khi gặp khó khăn. Và là nơi mà con người có thể tìm thấy sự ấm áp, yên bình và tình cảm của những người thân yêu. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách giới thiệu về gia đình sao cho hay và ý nghĩa nhất. Hôm nay, Upfile.vn sẽ chia sẻ với bạn cách viết và một số đoạn văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản nhưng vô cùng ý nghĩa nhé.

Cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản và ý nghĩa

Cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản và ý nghĩa 
Cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản và ý nghĩa 

Với mỗi một đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản và ngắn gọn, bạn chỉ nên trình bày đủ ý, tập trung khai thác nội dung chính, tránh ghi lan man, dài dòng và lặp từ. 

Giới thiệu khái quát nội dung chủ đề về gia đình bằng tiếng Anh

Ở phần này, các bạn có thể giới thiệu sơ lược, khái quát về gia đình bằng tiếng Anh dựa theo một số thông tin như có bao nhiêu thành viên, họ là những ai.

Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu như sau:

There are 4 people in my family: My father, mother, me and my younger sister.

Có 4 người trong gia đình tôi: Bố, mẹ, tôi và em gái tôi.

I am the eldest child in the family. My family consists of me, my parents and my sister living together.

Tôi là con cả trong gia đình. Gia đình tôi có tôi, bố mẹ và em gái tôi sống cùng với nhau.

My family has 3 people. I don’t have any siblings. I would be very happy and happy if I had a sister.

Gia đình tôi có 3 người. Tôi không có anh chị em ruột nào. Tôi sẽ rất vui và hạnh phúc nếu tôi có một cô em gái.

Upfile sẽ bổ sung cho bạn một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình giúp bạn có thể tự tin giới thiệu về gia đình nhé.

Cách viết về những sinh hoạt của gia đình bằng tiếng Anh

Ở phần này, bạn hãy kể cho mọi người nghe về những câu chuyện, những phút giây hạnh phúc nhất của gia đình bạn nhé.

Example:

  1. During the day, we are very busy and rarely see each other when my parents are busy with work and my sister and I spend most of our time going to school. However, we would often have dinner together. After dinner, my family would sit down and tell each other stories that happened that day and watch a funny movie together.

Ban ngày, chúng tôi rất bận rộn và rất ít gặp nhau khi bố mẹ tôi tất bật công việc và chị em tôi thì dành hầu hết thời gian để đến trường. Tuy nhiên, chúng tôi thường sẽ ăn tối cùng nhau. Sau bữa tối, gia đình tôi sẽ ngồi kể cho nhau nghe những câu chuyện xảy ra trong ngày hôm đó và cùng nhau xem một bộ phim hài hước.

  1. My dad works at home so he has plenty of time to spend with his family. In the afternoon, Dad and I fly kites together on the dike. After that, we returned home and helped my mother cook. Mom will cook in the kitchen. I and Dad pick up and wash vegetables. At times like this, I feel extremely happy.

Mẹ tôi làm việc tại nhà nên có nhiều thời gian dành cho gia đình hơn. Buổi chiều, bố và tôi cùng nhau thả diều, câu cá. Sau đó, chúng tôi trở về nhà và giúp mẹ nấu ăn. Mẹ sẽ vào bếp nấu ăn, tôi và bố nấu cơm và nhặt rau. Tuy chỉ là những hoạt động bình thường nhưng đối với tôi đó là những phút giây hạnh phúc nhất không gì có thể thay thế được. 

Cách viết cảm nhận về gia đình của bản thân bằng tiếng Anh 

Ở phần này, hãy nêu cảm nhận về gia đình, về các thành viên xem họ ảnh hưởng tới bạn như thế nào nhé.

Example:

  • Family is the place where when you think about your soul, you feel at peace. 3. Family is the place you can turn to when you stumble or fail in life. I feel very lucky and grateful to have a family whose members love each other. I love my family very much.

Gia đình là nơi mà khi nghĩ về bạn thấy tâm hồn mình thật bình yên. 3. Gia đình là nơi bạn có thể quay về khi bạn vấp ngã hay thất bại trong cuộc sống. Tôi cảm thấy rất may mắn và biết ơn khi tôi có một gia đình mà các thành viên luôn yêu thương nhau. Tôi rất yêu gia đình mình.

  • My parents are the ones who gave me life, raised and cared for me. My parents taught me a lot of knowledge and life lessons that I would never get in school. I am very grateful and love my parents.

Bố mẹ là người đã cho tôi cuộc sống, nuôi nấng và chăm sóc tôi. Bố mẹ đã dạy tôi rất nhiều kiến ​​thức và bài học cuộc sống mà tôi sẽ không bao giờ có được trong trường học. Tôi rất biết ơn và thương yêu bố mẹ tôi.

Từ vựng về mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh

Từ vựng về mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh
Từ vựng về mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh – giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản
STTTừ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
1FatherCha, ba, tía, bố
2MotherMẹ
3SisterChị/ em gái
4BrotherAnh/ em trai 
5DaughterCon gái
6SonCon trai
7AuntDì, cô, bác (nữ)
8AuncleChú, bác
9First cousinAnh em họ gần nhất
10GrandparentsÔng bà
11GrandfatherÔng nội/ ngoại
12GrandmotherBà nội/ ngoại
13GrandsonCháu trai
14GranddaughterCháu gái
15GrandchildrenCháu
16Great-grandfatherÔng cố
17Great-grandmotherBà cố 
18Great-auntBà trẻ
19Great-uncleAnh em trai của ông bà
20NephewCháu trai (con của anh chị em ruột)
21NieceCháu gái (con của anh chị em ruột)
22SiblingAnh em ruột
23Only childCon một
25ParentsBố mẹ

Từ vựng về quan hệ gia đình nhà chồng/vợ bằng tiếng Anh

STTTừ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
1Brother-in-lawAnh rể, anh em chồng, anh em rể
2Sister-in-lawChị dâu, chị chồng, chị vợ
3Father-in-lawBố chồng hoặc bố vợ
4Mother-in-lawMẹ chồng hoặc mẹ vợ
5In-lawỞ rể
6Son-in-lawCon rể
7Daughter-in-lawCon dâu
8SpouseVợ chồng

Một số đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản – Mẫu số 1

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh – Mẫu số 1
Mẫu số 1 – giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản

I come from a nuclear family with four members. My parents are both doctors, and they have been married for over 20 years. I have an older brother who is currently studying computer science at university. As for me, I recently graduated with a degree in business and I’m currently working in finance. We are a close-knit family and enjoy spending time together, whether it’s traveling, watching movies, or just having a meal together. 

Ý nghĩa

Tôi đến từ một gia đình hạt nhân với bốn thành viên. Bố mẹ tôi đều là bác sĩ và họ đã kết hôn được hơn 20 năm. Tôi có một người anh trai hiện đang học khoa học máy tính tại trường đại học. Còn tôi, tôi mới tốt nghiệp chuyên ngành kinh doanh và hiện đang làm việc trong lĩnh vực tài chính. Chúng tôi là một gia đình gắn bó và thích dành thời gian bên nhau, cho dù đó là đi du lịch, xem phim hay chỉ dùng bữa cùng nhau.

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản – Mẫu số 2

My family is small with only three members: my mother, my younger sister, and me. My mother’s name is Jennifer, and she works as a teacher at a local primary school. She is a dedicated educator who is passionate about inspiring children to learn and grow. My younger sister, Emily, is in high school and dreams of becoming a doctor one day. She is a hardworking student who excels in science and math. As for me, I am a college student studying business international. My family is very close-knit, and we often spend our weekends together, exploring new places or simply relaxing at home.

Ý nghĩa

Gia đình nhỏ của tôi chỉ có ba thành viên: mẹ tôi, em gái tôi và tôi. Mẹ tôi tên là Jennifer, bà làm giáo viên tại một trường tiểu học địa phương. Mẹ là một nhà giáo dục tận tụy, đam mê truyền cảm hứng cho trẻ em học hỏi và phát triển. Em gái tôi, Emily, đang học trung học và ước mơ một ngày nào đó sẽ trở thành bác sĩ. Cô ấy là một học sinh chăm chỉ, xuất sắc trong môn khoa học và toán học. Còn tôi, tôi là sinh viên đại học ngành kinh doanh quốc tế. Gia đình tôi rất gắn bó và chúng tôi thường dành những ngày cuối tuần cùng nhau, khám phá những địa điểm mới hoặc đơn giản là thư giãn tại nhà.

>>> Tham khảo thêm:

Viết đoạn văn về sở thích bằng tiếng Anh

Viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh

Viết về thần tượng bằng tiếng Anh ngắn

Đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản – Mẫu số 3

Đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh – Mẫu số 3
Mẫu số 3 – giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản

I come from a family of four members. My parents, John and Mary, have been married for 25 years. My younger sister, Rose, is currently studying in college. Our family loves spending time together, whether it’s playing board games on a rainy day or going on hikes during the summer. My father works as a doctor while my mother is a dentist. In our free time, we enjoy traveling and exploring new places. Our family is very close-knit, and we support each other through everything. 

Ý nghĩa

Tôi đến từ một gia đình có bốn thành viên. Bố mẹ tôi, John và Mary, đã kết hôn được 25 năm. Em gái tôi, Rose, hiện đang học đại học. Gia đình chúng tôi thích dành thời gian bên nhau, cho dù đó là chơi board game vào một ngày mưa hay đi bộ đường dài trong mùa hè. Bố tôi làm bác sĩ còn mẹ tôi là nha sĩ. Trong thời gian rảnh rỗi, chúng tôi thích đi du lịch và khám phá những địa điểm mới. Gia đình chúng tôi rất gắn bó, và chúng tôi hỗ trợ lẫn nhau trong mọi việc.

Bài viết trên là về chủ đề Cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản và ý nghĩa. Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể biết thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hữu ích. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh! Vừng đừng quên theo dõi chuyên mục Blog của chúng tôi để sớm cập nhật những bài viết hay và mới nhất nhé!