Nội dung chính
Bạn vẫn đang chật vật với chủ đề Speaking Describe a person you are very close to phải không? Đừng lo lắng! Trong bài viết dưới đây, Upfile sẽ cung cấp tất tần tật những điều bạn cần biết khi gặp phải chủ đề này. Từ đó, bạn có thể tự tin và trình bày trôi chảy về chủ đề Describe a person you are very close to rồi!
Dàn bài chủ đề Describe a person you are very close to
You should say:
- Who that person is
- How you met each other
- What she looks like
- And explain what you like most about her.
Đối với kiểu bài văn tả người thân, tả một người mà bạn rất thân, chúng ta nên dành khoảng 1-2 câu để giới thiệu về người mà chúng ta nói đến và chúng ta đã gặp nhau như thế nào. Ngoài ra, chúng ta có thể nói nhiều hơn về ngoại hình của người đó, vì vậy hãy mô tả nó càng cẩn thận càng tốt để thể hiện vốn từ vựng mô tả của bạn.
Về chủ đề “Describe someone you are very close to”, chúng ta có thể đưa ra một hoặc hai đặc điểm nổi bật hoặc ưu điểm của người kia để miêu tả vì sao họ lại thân thiết và dễ mến với chúng ta như vậy. Khi nói về công lao của người đó, chúng ta có thể kết hợp một số câu chuyện để chứng minh, vừa giúp bài nói logic, vừa gây ấn tượng với giám khảo nếu câu chuyện thực sự thú vị.
Từ vựng chủ đề Speaking Describe a person you are very close to
Từ vựng miêu tả tuổi
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Young | jʌŋ | Trẻ tuổi |
Old | əʊld | Già, lớn tuổi |
Child/kid | ʧaɪld/kɪd | Trẻ con |
Middle-aged | ˈmɪdlˈeɪʤd | Trung niên |
Adult | ˈædʌlt | Người lớn |
Grown-up | ˈgrəʊnʌp | Người lớn |
Từ vựng miêu tả vẻ ngoài nói chung
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Attractive | əˈtræktɪv | hấp dẫn |
Good-looking | ˈgʊdˈlʊkɪŋ | ưa nhìn |
Beautiful | ˈbjuːtəfʊl | xinh đẹp |
Handsome | ˈhænsəm | điển trai |
Lovely | ˈlʌvli | đáng yêu |
Pretty | ˈprɪti | đẹp |
Cute | kjuːt | dễ thương |
Nice | naɪs | dễ nhìn, đẹp |
Well-dressed | wɛl-drɛst | ăn mặc đẹp |
Casually dressed | ˈkæʒjʊəli drɛst | ăn mặc giản dị |
Poorly dressed | ˈpʊəli drɛst | ăn mặc tềnh toàng |
Elegant | ˈɛlɪgənt | tao nhã |
Fashionable | ˈfæʃnəbl | hợp thời trang |
Từ vựng miêu tả vóc dáng
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Thin | θɪn | Gầy |
Slim | slɪm | Mảnh mai |
Skinny | ˈskɪni | Gầy |
Muscular | ˈmʌskjʊlə | Cơ bắp |
Fat | fæt | Mập mạp |
Overweight | ˈəʊvəweɪt | Thừa cân |
Obese | əʊˈbiːs | Béo phì |
Stocky | ˈstɒki | Chắc nịch |
Fit | fɪt | Vừa |
Well-proportioned figure | wɛl-prəˈpɔːʃənd ˈfɪgə | Vóc dáng cân đối |
Frail | freɪl | Yếu đuối |
Plump | plʌmp | Đầy đặn |
Chubby | ˈʧʌbi | Tròn trịa |
Từ vựng miêu tả gương mặt
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Long | lɒŋ | mặt dài |
Round | raʊnd | mặt tròn |
Square triangular | skweə traɪˈæŋgjʊlə | mặt vuông |
Oval | ˈəʊvəl | mặt trái xoan |
Thin | θɪn | mặt ốm, gầy |
Lean | liːn | mặt ốm, gầy |
Bony | ˈbəʊni | mặt xương xẩu |
Hollow cheeks (n) | ˈhɒləʊ ʧiːks | má hõm |
Scar (n) | skɑː | vết sẹo |
Mole (n) | məʊl | nốt ruồi |
Smooth skin (n) | smuːð skɪn | làn da mịn màng |
Ruddy | ˈrʌdi | hồng hào |
Freckles (n) | ˈfrɛklz | tàn nhang |
Từ vựng miêu tả tóc
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Dark | dɑːk | tóc màu tối |
Black | blæk | tóc màu đen |
Brown | braʊn | tóc màu nâu |
Chestnut | ˈʧɛsnʌt | tóc màu hạt dẻ |
Red | rɛd | tóc màu đỏ |
Auburn | ˈɔːbən | tóc màu nâu vàng |
Blond | blɒnd | tóc màu vàng |
Light | laɪt | tóc màu sáng |
Fair | feə | tóc màu sáng |
White | waɪt | tóc màu trắng |
Gray (grey) | greɪ (greɪ) | tóc màu xám |
Long | lɒŋ | tóc dài |
Short | ʃɔːt | tóc ngắn |
Medium-length | ˈmiːdiəm-lɛŋθ | tóc dài quá vai |
Shoulder-length | ˈʃəʊldə-lɛŋθ | tóc ngang vai |
Straight | streɪt | tóc thẳng |
Curly | ˈkɜːli | tóc xoăn |
Wavy | ˈweɪvi | tóc lượn sóng |
Thick | θɪk | tóc dày |
Thinning | ˈθɪnɪŋ | tóc mỏng |
Bald | bɔːld | hói |
Từ vựng miêu tả mắt
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Dark | dɑːk | mắt màu tối |
Black | blæk | mắt đen |
Brown | braʊn | mắt nâu |
Green | griːn | mắt xanh lục |
Blue | bluː | mắt xanh biển |
Big eyes | bɪg aɪz | đôi mắt to |
Bright eyes | braɪt aɪz | đôi mắt sáng |
Expressive eyes | ɪksˈprɛsɪv aɪz | đôi mắt biểu cảm |
Sharp eyes | ʃɑːp aɪz | đôi mắt sắc sảo |
Eyebrows | ˈaɪbraʊz | chân mày |
Eyelashes | ˈaɪlæʃɪz | lông mi |
Nearsighted | ˌnɪəˈsaɪtɪd | cận thị |
Farsighted | ˈfɑːˈsaɪtɪd | viễn thị |
(to have) astigmatism | (tuː hæv) æsˈtɪgmətɪzm | loạn thị |
Eyeglasses (n) | ˈaɪglɑːsɪz (ɛn) | kính |
Từ vựng miêu tả tính cách
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Adventurous | ədˈvɛnʧərəs | Phiêu lưu |
Affectionate | əˈfɛkʃnɪt | Tình cảm |
Ambitious | æmˈbɪʃəs | Tham vọng |
Arrogant | ˈærəʊgənt | Kiêu ngạo |
Bad-tempered | ˈbædˈtɛmpəd | Nóng tính |
Brainy | ˈbreɪni | Thông minh |
Calm | kɑːm | Trầm tĩnh |
Carefree | ˈkeəfriː | Không lo lắng |
Charismatic | ˌkærɪzˈmætɪk | Có sức lôi cuốn |
Cheerful | ˈʧɪəfʊl | Vui vẻ |
Committed | kəˈmɪtɪd | Cam kết |
Compassionate | kəmˈpæʃənɪt | Có lòng thương |
Confident | ˈkɒnfɪdənt | Tự tin |
Considerate | kənˈsɪdərɪt | Thận trọng |
Cruel | krʊəl | Độc ác |
Determined | dɪˈtɜːmɪnd | Quyết đoán |
Easy going | ˈiːzi ˈgəʊɪŋ | Dễ dãi |
Friendly | ˈfrɛndli | Thân thiện |
Generous | ˈʤɛnərəs | Rộng lượng |
Gentle | ˈʤɛntl | Dịu dàng |
Good mannered/ tempered | gʊd ˈmænəd/ ˈtɛmpəd | Tốt tính |
Have a sense of humor | hæv ə sɛns ɒv ˈhjuːmə | Có khiếu hài hước |
Helpful | ˈhɛlpfʊl | Hữu ích |
Honest | ˈɒnɪst | Thật thà |
Hot-tempered | ˈhɒtˈtɛmpəd | Nóng tính |
Humorous | ˈhjuːmərəs | Khôi hài |
Imaginative | ɪˈmæʤɪnətɪv | Giàu trí tưởng tượng |
Impatient | ɪmˈpeɪʃənt | Nóng nảy |
Insensitive | ɪnˈsɛnsɪtɪv | Vô cảm |
Irritable | ˈɪrɪtəbl | Dễ cáu bẳn |
Man of his word | mæn ɒv hɪz wɜːd | Người nói là lời |
Mean | miːn | Bần tiện |
Moody | ˈmuːdi | Hay buồn |
Nervous | ˈnɜːvəs | Hay hồi hộp |
Open-minded | ˈəʊpən-ˈmaɪndɪd | Cởi mở |
Out-going | aʊt-ˈgəʊɪŋ | Hướng ngoại |
Pessimistic | ˌpɛsɪˈmɪstɪk | Bi quan |
Polite | pəˈlaɪt | Lịch thiệp |
Reliable | rɪˈlaɪəbl | Đáng tin cậy |
Rude | ruːd | Thô lỗ |
Self-effacing | sɛlf-ɪˈfeɪsɪŋ | Tự huyễn hoặc |
Selfish | ˈsɛlfɪʃ | Ích kỷ |
Sensible | ˈsɛnsəbl | Nhạy cảm |
Serious | ˈsɪərɪəs | Nghiêm túc |
Shy | ʃaɪ | Nhát |
Silly | ˈsɪli | Ngốc nghếch |
Sociable | ˈsəʊʃəbl | Hòa đồng |
Strict | strɪkt | Nghiêm khắc |
Suspicious | səsˈpɪʃəs | Khả nghi |
Talkative | ˈtɔːkətɪv | Lắm lời |
Thoughtful | θɔːtfʊl | Chu đáo |
Tolerant | ˈtɒlərənt | Chấp thuận |
Unintelligent | ˌʌnɪnˈtɛlɪʤənt | Không thông minh |
Witty | ˈwɪti | Dí dỏm |
Bài mẫu chủ đề Speaking Describe a person you are very close to
Bài mẫu 1 – Describe a person you are very close to
I want to talk about a beautiful cousin I’m grateful to have as part of my family when it comes to someone I like.
My cousin is pretty tall and has brilliant brown eyes. He is 5 years older than I am. He has been well-known among the pupils ever since he started school, not just for his brilliance and self-assurance but also for his encouraging and upbeat demeanor. Right after he finished medical school, the COVID-19 epidemic started, so my cousin immediately joined up to volunteer as a doctor at a quarantine camp.
As you may be aware, it was essentially the darkest moment in Vietnam, but my cousin had a positive attitude and helped people by advising them on their ailments and how to improve things.
I appreciate my cousin not just for being a doctor who is always there to help people in need regardless of time or financial resources, but also because I like his positive outlook. Even though we don’t see each other as frequently as we once did, I still value our fantastic friendship.
Bản dịch:
Tôi muốn nói về một người em họ xinh đẹp mà tôi rất biết ơn khi có được như một phần của gia đình mình khi nói đến người tôi thích.
Anh họ của tôi khá cao và có đôi mắt nâu rực rỡ. Anh ấy hơn tôi 5 tuổi. Anh ấy đã nổi tiếng trong giới học sinh kể từ khi anh ấy bắt đầu đi học, không chỉ vì sự thông minh và tự tin mà còn vì thái độ đáng khích lệ và lạc quan của anh ấy. Ngay sau khi anh ấy học xong trường y, dịch COVID-19 bắt đầu bùng phát, vì vậy anh họ tôi đã ngay lập tức tham gia tình nguyện làm bác sĩ tại một trại cách ly.
Như bạn có thể biết, đó thực chất là thời điểm đen tối nhất ở Việt Nam, nhưng anh họ tôi có thái độ tích cực và giúp đỡ mọi người bằng cách tư vấn cho họ về bệnh tật của họ và cách cải thiện mọi thứ.
Tôi đánh giá cao anh họ của tôi không chỉ vì anh ấy là một bác sĩ luôn sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn bất kể thời gian hay nguồn lực tài chính, mà còn bởi vì tôi thích cách nhìn tích cực của anh ấy. Mặc dù chúng tôi không gặp nhau thường xuyên như trước đây, tôi vẫn đánh giá cao tình bạn tuyệt vời của chúng tôi.
Bài mẫu 2 – Describe a person you are very close to
I’m going to discuss one of my closest friends who also happens to be my neighbor. She and her dad came into our neighborhood when I was around 4 years old. We were first scared to communicate with one another and attempted to maintain our distance. We eventually became close and were best friends.
Even though my buddy may not be deemed attractive by some, I find her gorgeous smile to be contagious. Some have claimed that her round face doesn’t meet beauty standards, but I think her chubby cheeks make her cute and make her appear younger than her actual age. She may not have a beautiful look, but she always feels good about herself.
We have shared many things in common after 20 years of being together since we have matured and learned a lot about each other. I learned via our connection that family isn’t just defined by blood, as my neighbor was just as important to me as my family. Her courage, in my opinion, is one of the factors that contribute to my strong attachment to her. She always urges me to speak out against injustice, even when I am on the side of the introvert who hides and tries to avoid problems.
Although she is the bravest kid I have ever met, she is probably not the sharpest. Her bravery prevented me from being bullied at school. She is the one to whom I never hesitate to disclose all of my secrets since she is my well-wisher. She is an excellent listener and always offers me the greatest advice on anything, especially my social circles, so I can tell her anything without worrying that I’ll be criticized.
Bản dịch:
Tôi sẽ thảo luận về một trong những người bạn thân nhất của tôi cũng là hàng xóm của tôi. Cô ấy và bố cô ấy đến khu phố của chúng tôi khi tôi khoảng 4 tuổi. Lần đầu tiên chúng tôi sợ giao tiếp với nhau và cố gắng duy trì khoảng cách. Cuối cùng chúng tôi trở nên thân thiết và là những người bạn tốt nhất.
Mặc dù bạn thân của tôi có thể không được một số người coi là hấp dẫn, nhưng tôi thấy nụ cười tuyệt đẹp của cô ấy có sức lan tỏa. Một số người cho rằng khuôn mặt tròn của cô ấy không đạt tiêu chuẩn về cái đẹp, nhưng tôi nghĩ rằng đôi má phúng phính khiến cô ấy dễ thương và khiến cô ấy trông trẻ hơn so với tuổi thật. Cô ấy có thể không có vẻ ngoài xinh đẹp, nhưng cô ấy luôn cảm thấy hài lòng về bản thân.
Chúng tôi đã chia sẻ nhiều điểm chung sau 20 năm bên nhau vì chúng tôi đã trưởng thành và học hỏi được nhiều điều về nhau. Tôi đã học được thông qua mối quan hệ của chúng tôi rằng gia đình không chỉ được xác định bằng huyết thống, vì hàng xóm của tôi cũng quan trọng như gia đình của tôi. Theo tôi, lòng dũng cảm của cô ấy là một trong những yếu tố góp phần khiến tôi gắn bó bền chặt với cô ấy. Cô ấy luôn thúc giục tôi lên tiếng chống lại sự bất công, ngay cả khi tôi đứng về phía người hướng nội, người che giấu và cố gắng trốn tránh các vấn đề.
Mặc dù cô ấy rõ ràng là đứa trẻ dũng cảm nhất mà tôi từng gặp, nhưng cô ấy có lẽ không phải là người sắc sảo nhất. Sự dũng cảm của cô ấy đã giúp tôi không bị bắt nạt ở trường. Cô ấy là người mà tôi không bao giờ ngần ngại tiết lộ tất cả những bí mật của mình vì cô ấy là người thông cảm cho tôi. Cô ấy là một người lắng nghe tuyệt vời và luôn cho tôi lời khuyên tốt nhất về bất cứ điều gì, đặc biệt là các mối quan hệ xã hội của tôi, vì vậy tôi có thể nói với cô ấy bất cứ điều gì mà không lo lắng rằng mình sẽ bị chỉ trích.
Bài mẫu 3 – Describe a person you are very close to
Wow, I would want to highlight my mum, who is really important in my life, as the family member I am closest to. She is not only my mother; she is also my best friend, my consultant, and my inspiration.
Because she is the family’s most loving, kind, and gentle member, I admire her. Since my family is a nuclear one with just my parents, my younger brother, and I, my mother will have more time to provide each of us individual attention in terms of our physical and emotional well-being.
She is the one person with whom I can completely open up. Mom is the first person I call if I’m experiencing happiness, sadness, or any other emotion. Every time I feel down, she always lifts my spirits, offers me sound advice, and prods me to see the positive.
In addition, my mother is a good citizen and does a great job at her job. I imagine she must be under pressure at work, and I am aware of how hard she must work to provide for her entire family. Her determination and strong-willed characteristics have set a good example for me and that is also the thing that I have to remind myself of so that I can be such a wonderful person like her.
Bản dịch:
Chà, tôi muốn làm nổi bật mẹ tôi, người thực sự quan trọng trong cuộc đời tôi, với tư cách là thành viên trong gia đình mà tôi thân thiết nhất. Bà không chỉ là mẹ tôi; cô ấy cũng là người bạn tốt nhất của tôi, chuyên gia tư vấn và nguồn cảm hứng của tôi.
Bởi vì cô ấy là thành viên đáng yêu, tốt bụng và dịu dàng nhất trong gia đình, tôi ngưỡng mộ cô ấy. Vì gia đình tôi là hạt nhân chỉ có bố mẹ tôi, em trai tôi và tôi nên mẹ tôi sẽ có nhiều thời gian hơn để quan tâm đến từng cá nhân chúng tôi về mặt thể chất và tinh thần.
Cô ấy là người mà tôi hoàn toàn có thể mở lòng. Mẹ là người đầu tiên tôi gọi khi tôi đang vui, buồn hay bất kỳ cảm xúc nào khác. Mỗi khi tôi cảm thấy suy sụp, cô ấy luôn vực dậy tinh thần của tôi, cho tôi những lời khuyên đúng đắn và khuyến khích tôi nhìn nhận điều tích cực.
Ngoài ra, mẹ tôi là một công dân tốt và làm rất tốt công việc của mình. Tôi hình dung cô ấy phải chịu áp lực trong công việc, và tôi biết cô ấy phải làm việc chăm chỉ như thế nào để chu cấp cho cả gia đình. Tính cách quyết đoán và ý chí mạnh mẽ của cô ấy đã làm gương tốt cho tôi và đó cũng là điều mà tôi phải nhắc nhở bản thân để tôi có thể trở thành một người tuyệt vời như cô ấy.
Trên đây là bài viết tổng hợp những từ vựng và bài mẫu về chủ đề Describe a person you are very close to mà Upfile cung cấp cho bạn! Hãy tận dụng những nguồn thông tin hữu ích về chủ đề này để nâng cấp band điểm Speaking của bạn nhé! Đừng quên theo dõi mục Blog của Upfile.vn để có thể cập nhật thêm nhiều bài viết hay. Chúc các bạn học tập tốt!