Nội dung chính
Động từ Bite là một trong những động từ phổ biến nhất mà bạn có thể gặp trong nhiều bài kiểm tra tiếng Anh, trong công việc và trong giao tiếp hàng ngày. Do là một động từ bất quy tắc, Bite không tuân theo quy tắc thông thường khi chia động từ. Vậy quá khứ của Bite là gì? Hãy cùng Upfile.vn khám phá ngay sau đây.
Quá khứ của Bite là gì?
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Ý nghĩa |
Bite | Bit | Bitten | Cắn |
Ý nghĩa của từ Bite khi là động từ và danh từ
Khi Bite được sử dụng là động từ trong tiếng Anh, nó có ý nghĩa là cắn hoặc ngoạm một cái gì đó bằng răng.
- The dog bit my hand when I tried to pet it. (Con chó đã cắn vào tay tôi khi tôi cố vuốt nó.)
- Don’t bite your nails, it’s not good for your teeth. (Đừng cắn móng tay, nó không tốt cho răng của bạn.)
- The child bit into the apple and smiled. (Đứa trẻ đã cắn vào quả táo và cười.)
Khi Bite được sử dụng là danh từ, nó thường chỉ một vết cắn hoặc một lượng thức ăn cắn nhỏ.
- He has a bite on his arm from a mosquito. (Anh ta có một vết cắn của muỗi trên cánh tay.)
- She took a big bite of the chocolate cake. (Cô ấy cắn một miếng to của bánh sô cô la.)
- I got a bite on my fishing line, but it got away. (Tôi có một vết cắn trên dây câu, nhưng nó thoát đi.)
Bite đi với giới từ gì?
- Bite into: Nghĩa là cắn vào bên trong của một thứ gì đó.
Ví dụ: She bit into the juicy watermelon. (Cô ấy cắn vào miếng dưa hấu mọng nước.)
- Bite at: Nghĩa là cố gắng cắn vào hoặc tấn công cái gì đó, thường liên quan đến các loại động vật.
Ví dụ: The cat was biting at the string. (Con mèo cắn đứt sợi dây.)
- “Bite through”: Sử dụng khi nói về hành động cắn qua, cắt qua hoặc làm đứt một vật nào đó.
Ví dụ: The scissors can easily bite through the paper. (Cái kéo có thể dễ dàng cắt xuyên qua tờ giấy.)
- “Bite back”: Sử dụng khi nói về hành động trả đũa, phản đòn hoặc trả lời một cách sắc sảo sau khi bị xúc phạm.
Ví dụ: When criticized, he couldn’t help but bite back with a clever response. (Khi bị chỉ trích, anh ấy không thể không đáp trả bằng một phản ứng thông minh.)
Xem thêm:
Cách chia động từ Bite theo 13 thì trong tiếng Anh
Ngôi | I | You | He/She/It | We | They |
Hiện tại đơn | bite | bite | bite | bite | bite |
Hiện tại tiếp diễn | am biting | are biting | is biting | are biting | are biting |
Quá khứ đơn | bit | bit | bit | bit | bit |
Quá khứ tiếp diễn | was biting | were biting | was biting | were biting | were biting |
Hiện tại hoàn thành | have bitten | have bitten | has bitten | have bitten | have bitten |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been biting | have been biting | has been biting | have been biting | have been biting |
Quá khứ hoàn thành | had bitten | had bitten | had bitten | had bitten | had bitten |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had been biting | had been biting | had been biting | had been biting | had been biting |
Tương lai | will bite | will bite | will bite | will bite | will bite |
Tương lai tiếp diễn | will be biting | will be biting | will be biting | will be biting | will be biting |
Tương lai hoàn thành | will have bitten | will have bitten | will have bitten | will have bitten | will have bitten |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been biting | will have been biting | will have been biting | will have been biting | will have been biting |
Cách chia động từ Bite với cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Bite theo 1 số cấu trúc đặc biệt như câu điều kiện, câu mệnh lệnh, câu giả định,…
Cấu trúc câu | Đại từ số ít | Đại từ số nhiều | ||||
I | You | He/ She/ It | We | You | They | |
Câu mệnh lệnh | bite | let’s bite | bite | |||
Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chính | would bite | would bite | would bite | would bite | would bite | would bite |
Câu ĐK loại 2 (Biến thế của mệnh đề chính) | would be biting | would be biting | would be biting | would be biting | would be biting | would be biting |
Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chính | would have bitten | would have bitten | would have bitten | would have bitten | would have bitten | would have bitten |
Câu ĐK loại 3 (Biến thế của mệnh đề chính) | would have been biting | would have been biting | would have been biting | would have been biting | would have been biting | would have been biting |
Câu giả định – Hiện tại | bite | bite | bite | bite | bite | bite |
Câu giả định – Quá khứ | bit | bit | bit | bit | bit | bit |
Câu giả định – Quá khứ hoàn thành | had bitten | had bitten | had bitten | had bitten | had bitten | had bitten |
Câu giả định – Tương lai | should bite | should bite | should bite | should bite | should bite | should bite |
Bài viết trên là về Quá khứ của Bite là gì? Ý nghĩa kèm ví dụ minh họa. Upfile hy vọng thông qua bài viết các bạn có thể sử dụng từ Bite một cách tốt nhất trong tiếng Anh. Đừng quên follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Xem thêm: