Nội dung chính
Các động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc thông thường khi chia thành các thì khác nhau. Một trong số đó là Draw, một động từ phổ biến trong các bài kiểm tra tiếng Anh và giao tiếp hàng ngày. Vậy quá khứ của Draw là gì trong tiếng Anh? Hãy cùng Upfile.vn khám phá trong bài viết dưới đây.
Draw nghĩa là gì?
“Draw” là một từ có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh. Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của Draw:
- Vẽ hoặc tạo ra hình ảnh bằng cách dùng bút, cọ, hoặc các công cụ khác.
Ví dụ: She loves to draw portraits of her friends. (Cô ấy thích vẽ chân dung của bạn bè.)
- Khi sử dụng trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc thiết kế, “draw” có nghĩa là tạo ra hoặc rút bản vẽ hoặc tài liệu.
Ví dụ: The architect will draw the plans for the new building. (Kiến trúc sư sẽ vẽ các kế hoạch cho tòa nhà mới.)
- “Draw” cũng có nghĩa là gây hấp dẫn hoặc thu hút sự chú ý của người khác.
Ví dụ: The beautiful scenery of the mountains draws many tourists each year (Cảnh quan tuyệt đẹp của núi thu hút rất nhiều du khách mỗi năm.)
- Trong thể thao, “draw” có thể chỉ đến kết quả cuối cùng khi hai đối thủ hoặc đội chơi cùng đạt điểm số như nhau.
Ví dụ: The soccer match ended in a draw, with both teams scoring two goals each. (Trận đấu bóng đá kết thúc hòa, cả hai đội đều ghi được hai bàn thắng.)
Draw đi với giới từ gì?
Draw on/upon
Sử dụng hoặc tận dụng nguồn lực, kiến thức, kinh nghiệm, ý tưởng để làm việc hoặc tạo ra điều gì đó.
Ví dụ: She drew upon her previous research to write the new article. (Cô ấy tận dụng nghiên cứu trước đó để viết bài mới.)
Draw from
Rút ra hoặc lấy từ nguồn thông tin, kinh nghiệm hoặc nguồn cảm hứng.
Ví dụ: The artist draws inspiration from nature for her paintings. (Nghệ sĩ lấy cảm hứng từ thiên nhiên để vẽ tranh.)
Draw with
Sử dụng một công cụ, dụng cụ hoặc chất liệu để vẽ hoặc tạo ra hình ảnh.
Ví dụ: She draws with charcoal to create realistic portraits. (Cô ấy vẽ bằng than củi để tạo ra chân dung sống động.)
Draw on
Sử dụng một nguồn tài nguyên, tiền bạc hoặc năng lượng để sử dụng trong tương lai.
Ví dụ: They had to draw on their savings to pay for the unexpected expenses. (Họ phải sử dụng tiền tiết kiệm để trả các chi phí bất ngờ.)
Quá khứ của Draw là gì?
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Ý nghĩa |
draw | drew | drawn | vẽ |
Ví dụ:
- She drew a beautiful landscape during the art class yesterday. (Cô ấy vẽ một cảnh đẹp trong buổi học mỹ thuật ngày hôm qua.)
- The artist has drawn a stunning portrait of a famous actor. (Nghệ sĩ đã vẽ một chân dung tuyệt đẹp của một diễn viên nổi tiếng.)
- While I was cleaning the room, my sister was drawing pictures at her desk. (Trong khi tôi đang dọn phòng, em gái tôi đang vẽ tranh tại bàn làm việc của mình.)
Xem thêm:
Cách chia động từ Draw trong tiếng Anh
Ngôi | Số ít | Số nhiều | ||||
I | You | He/She/It | We | You | They | |
Hiện tại đơn | draw | draw | draws | draw | draw | draw |
Hiện tại tiếp diễn | am drawing | are drawing | is drawing | are drawing | are drawing | are drawing |
Quá khứ đơn | drew | drew | drew | drew | drew | drew |
Quá khứ tiếp diễn | was drawing | were drawing | was drawing | were drawing | were drawing | were drawing |
Hiện tại hoàn thành | have drawn | have drawn | has drawn | have drawn | have drawn | have drawn |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been drawing | have been drawing | has been drawing | have been drawing | have been drawing | have been drawing |
Quá khứ hoàn thành | had drawn | had drawn | had drawn | had drawn | had drawn | had drawn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had been drawing | had been drawing | had been drawing | had been drawing | had been drawing | had been drawing |
Tương lai | will draw | will draw | will draw | will draw | will draw | will draw |
Tương Laitiếp diễn | will be drawing | will be drawing | will be drawing | will be drawing | will be drawing | will be drawing |
Tương Lai hoàn thành | will have drawn | will have drawn | will have drawn | will have drawn | will have drawn | will have drawn |
Tương Lai hoàn thành tiếp diễn | will have been drawing | will have been drawing | will have been drawing | will have been drawing | will have been drawing | will have been drawing |
Cách chia động từ Draw trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Draw với 1 số cấu trúc đặc biệt như câu điều kiện, âu mệnh lệnh, câu giả định,…
Đại từ số nhiều | Đại từ số ít | |
I/ you/ we/ they | He/ She/ It | |
Câu mệnh lệnh | draw | draw |
Câu giả định – Hiện tại | draw | draw |
Câu giả định – Quá khứ | drew | drew |
Câu giả định – Quá khứ hoàn thành | had drawn | had drawn |
Câu giả định – Tương lai | should draw | should draw |
Câu ĐK loại 2 – MĐ chính | would draw | would draw |
Câu ĐK loại 2 (Biến thế của MĐ chính) | would be drawing | would be drawing |
Câu ĐK loại 3 – MĐ chính | would have drawn | would have drawn |
Câu ĐK loại 3 (Biến thế của MĐ chính) | would have been drawing | would have been drawing |
Bài viết trên là về quá khứ của Draw là gì trong tiếng Anh? Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể vận dụng thật tốt các cấu trúc ngữ pháp liên quan đến Draw nhé. Đừng quên follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Xem thêm bài viết khác: