Nội dung chính
Câu bị động không ngôi (Passive voice without agent) là một cấu trúc câu trong tiếng Anh để diễn đạt hành động được nhận định là quan trọng hơn người thực hiện hành động đó. Cấu trúc này thường được sử dụng để truyền đạt tin đồn hoặc tin đồn mà không chỉ ra ai đã nói chúng. Cấu trúc này thường được sử dụng trong văn viết học thuật, tin tức, hoặc trong cuộc trò chuyện hàng ngày.
Trong bài viết này, hãy cùng với Upfile.vn đi sâu tìm hiểu cấu trúc “It is said that”, bao gồm sự hình thành, cách sử dụng và các biến thể phổ biến của nó.
Cấu trúc câu bị động không ngôi – It is said that
Câu bị động không ngôi là một cấu trúc trong tiếng Anh được sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu hành động trong câu mà không cần đề cập đến người thực hiện hành động đó. Cấu trúc này được tạo thành bằng cách sử dụng động từ “be” ở dạng thích hợp kết hợp với quá khứ phân từ của động từ chính trong câu.
Cấu trúc:
It + be + said + (by whom) + that +… |
For example:
- It is said that English is the most widely spoken language in the world.
Người ta nói rằng tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới.
- It was known that the company would be restructuring its management team.
Được biết, công ty sẽ tái cơ cấu đội ngũ quản lý.
- It is believed that the stolen goods were hidden in the basement.
Người ta tin rằng hàng hóa bị đánh cắp đã được giấu trong tầng hầm.
Lưu ý:
Trong cấu trúc này, người thực hiện hành động được lược bỏ và không được nhắc đến. Nếu bạn muốn nhắc đến người thực hiện hành động, bạn có thể sử dụng cấu trúc bị động với tân ngữ (passive voice with agent).
For example:
- The new restaurant will be opened by the owner next month.
Nhà hàng mới sẽ được chủ nhân mở vào tháng tới.
- The stolen goods were hidden by the thief in the basement.
Các món đồ bị đánh cắp đã được tên trộm giấu trong tầng hầm.
Các cấu trúc tương tự câu bị động không ngôi “It is said that”
Dưới đây là một số cấu trúc tương tự cấu trúc “It is said that” trong tiếng Anh:
Từ tường thuật | Ý nghĩa | Ví dụ |
Believed | Dùng diễn tả quan điểm, niềm tin của một nhóm người nào đó về một việc gì đó. | It is believed that dogs are man’s best friend. Người ta tin rằng chó là người bạn tốt nhất của con người. |
Reported | Được sử dụng để diễn tả việc thông tin hay tin tức nào đó được đưa ra từ một nguồn đáng tin cậy. | It is reported that the company will release a new product next month. Được biết, công ty sẽ phát hành một sản phẩm mới vào tháng tới. |
Rumored | Được sử dụng để diễn tả những tin đồn hoặc thông tin không chắc chắn có thể không chính xác. | It is rumored that the singer will retire after this tour. Có tin đồn nam ca sĩ sẽ giải nghệ sau chuyến lưu diễn này. |
Thought | Dùng để diễn tả suy đoán hoặc giả thiết của một người nào đó. | It is thought that the suspect may have fled the country. Người ta cho rằng nghi phạm có thể đã trốn khỏi đất nước. |
Known | Để diễn đạt sự thật hay thông tin đã được chứng minh. | It is known that smoking is harmful to your health. Biết rằng hút thuốc là có hại cho sức khỏe. |
Xem thêm các bài viết khác:
Bài tập vận dụng cấu trúc câu bị động không ngôi
Exercise: Rewrite these sentences using “It is said that……….”
- Most people believe that he is the best basketball player in the world.
⇨ It is said that he is the best basketball player in the world.
- Some experts claim that coffee can improve brain function.
⇨ It is said that coffee can improve brain function.
- Many people think that dogs are the best pets for children.
⇨ It is said that dogs are the best pets for children.
- Some studies suggest that music can help reduce stress levels.
⇨ It is said that music can help reduce stress levels.
- Many people believe that laughter is the best medicine.
⇨ It is said that laughter is the best medicine.
- Some sources indicate that the new movie is a box office success.
⇨ It is said that the new movie is a box office success.
- Most experts agree that regular exercise is important for maintaining good health.
⇨ It is said that regular exercise is important for maintaining good health.
- Many people believe that learning a new language can improve cognitive function.
⇨ It is said that learning a new language can improve cognitive function.
- Some studies show that spending time in nature can improve mental well-being.
⇨ It is said that spending time in nature can improve mental well-being.
- Many people think that meditation can help reduce anxiety and stress.
⇨ It is said that meditation can help reduce anxiety and stress.
Bài viết trên là về chủ đề Câu bị động không ngôi là gì? Cấu trúc và cách sử dụng như thế nào? Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể biết thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hữu ích. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh! Và đừng quên theo dõi chuyên mục Blog của chúng tôi để sớm cập nhật những bài viết hay và mới nhất nhé!