Talk about relationship – Bài mẫu IELTS Speaking Part 1,2,3

Xung quanh chúng ta luôn tồn tại những mối quan hệ, từ gia đình đến bạn bè, đồng nghiệp. Vậy bạn đã biết cách nói về các mối quan hệ bằng tiếng Anh chưa? Talk about relationship là một topic khá thường gặp trong các bài thi speaking, vì vậy biết cách diễn đạt chủ đề này sẽ giúp bạn tự tin hơn nhiều khi đi thi cũng như giao tiếp.

Hãy cùng UpFile tìm hiểu cách nói về chủ đề relationship trong bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng về talk about relationship

Từ vựng về talk about relationship
Từ vựng về talk about relationship

Từ vựng về mối quan hệ tình cảm 

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Date /deɪt/Hẹn hò
Boyfriend /ˈbɔɪ.frɛndz/Bạn trai
Girlfriend /ˈɡɜːl.frɛndz/Bạn gái
Husband /ˈhʌz.bənd/Chồng
Wife /waɪf/Vợ
Lover /ˈlʌv.ər/Người yêu
Mistress /ˈmɪs.trəs/Tình nhân
Engagement /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/Đính hôn
Breakup/ˈbreɪkˌʌp/ Sự chia tay
Divorce /dɪˈvɔːs/Ly hôn
Un-required love /ˌjuːˈen-rɪˈkwaɪəd/ /lʌv/Yêu đơn phương
Triangle love /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ /lʌv/Tình yêu tay ba
Lovelorn /ˈlʌv.lɔːn/Thất tình

Từ vựng về mối quan hệ bạn bè 

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Close friendskloʊs frɛndzBạn thân thiết
Acquaintance /əˈkweɪntəns/ Người quen xã giao
Acquaintance /əˈkweɪn.təns/Người quen
Companion /kəmˈpæn.jən/Bạn đồng hành
Classmate /ˈklɑːs.meɪt/Bạn cùng lớp
Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/Bạn cùng trường
A circle of friend /ə ˈsɜrkəl ʌv frɛnd/Một nhóm bạn
On-off relationship /ɑn-ɔf riˈleɪʃənˌʃɪp/Bạn bình thường
Soulmate /soʊl meɪt/Bạn tri kỷ
Interact /ˌɪn.təˈrækt/Tương tác
Conflict /ˈkɒn.flɪkt/Mâu thuẫn
Emulate /ˈem.jə.leɪt/Cạnh tranh với ai đó
Rival /ˈraɪ.vəl/Đối thủ
Enemy /ˈen.ə.mi/Kẻ thù
Nemesis /ˈnem.ə.sɪs/Báo ứng

Từ vựng về mối quan hệ trong gia đình

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Relative /ˈrelətɪv/ Họ hàng
Mother /ˈmʌð.ər/Mẹ
Father /ˈfɑː.ðər/Ba
Brother /ˈbrʌð.ər/Anh/em trai
Sister /ˈsɪs.tər/Chị/em gái
Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/Anh/chị/em ruột
In-law /ɪn-lɔ/Dâu/rể
Uncle /ˈʌŋ.kəl/Chú/bác
Aunt /ɑːnt/Cô/dì
Nephew /ˈnef.juː/Cháu trai
Niece /niːs/Cháu gái
Cousin /ˈkʌz.ən/Anh/ chị/ em họ hàng
Relative /ˈrel.ə.tɪv/Họ hàng
Ancestor /ˈæn.ses.tər/Tổ tiên
Descendant /dɪˈsen.dənt/Hậu duệ
Wedding /ˈwed.ɪŋ/Đám cưới
Reunion /ˌriːˈjuː.njən/Tụ họp
Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/Ngày lễ
Funeral /ˈfjuː.nər.əl/Tang lễ
Inherit /ɪnˈher.ɪt/Thừa kế
Adopt /əˈdɒpt/Nhận nuôi
Nurture /ˈnɜː.tʃər/Nuôi nấng

Từ vựng về mối quan hệ trong công việc

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
CoworkerˈkoʊˈwɜrkərĐồng nghiệp
Client /ˈklaɪ.ənt/Cộng sự
Business partner/ˈpɑːt.nər/Đối tác
Boss /bɒs/Sếp
Staff /stɑːf/Nhân viên
Customer /ˈkʌs.tə.mər/Khách hàng
Meeting /ˈmiː.tɪŋ/Cuộc họp
Convention /kənˈven.ʃən/Hội nghị
Presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/Bài thuyết trình
Schedule /ˈʃedʒ.uːl/Lên lịch
Delegate /ˈdel.ɪ.ɡət/Đại biểu
Interview /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn

Xem thêm:

Bài mẫu talk about relationship

Talk about relationship – Part 1

Talk about relationship - Part 1
Talk about relationship – Part 1

Do you frequently meet your friends? (Bạn có gặp bạn bè thường xuyên không?)

Yes, we get together consistently. We are always happy to participate in the same activities and visit the same places because we all get along so well and have a lot in common.

(Có chứ, chúng tôi gặp nhau cố định. Chúng tôi luôn vui vẻ tham gia vào các hoạt động tương tự nhau và đến thăm những địa điểm giống nhau, vì tất cả chúng tôi đều rất hợp nhau và có nhiều điểm chung).

What do you like about your close friends? (Bạn thích điều gì ở những người bạn thân của mình?)

I think we get along well with each other. Since we agree on most things, disagreements between us are rare.

(Tôi nghĩ chúng tôi rất hợp nhau. Vì chúng tôi đồng ý về hầu hết mọi thứ nên rất hiếm khi xảy ra bất đồng giữa chúng tôi).

How do you make new friends? (Bạn kết bạn như thế nào?)

The majority of new people I meet through friends. When I go out to dinner with friends, I almost always meet new people, so that is usually how I expand my circle of friends.

(Phần lớn những người mới tôi gặp là thông qua bạn bè cũ. Khi tôi đi ăn tối với bạn bè, tôi hầu như luôn gặp gỡ những người mới, vì vậy đó thường là cách tôi mở rộng vòng tròn kết nối bạn bè của mình.)

Talk about relationship – Part 2

Đề: Describe a person you are very close to. (Mô tả một người mà bạn rất thân thiết).

I want to talk about my boyfriend, Jose. We first met nearly four years ago while attending university. We kept in touch even after Jose went back to Spain for the holidays. After that, Jose made an offer to take me on a trip to Spain with him, and I believe that’s when we started dating. 

At first, Jose and I were just good friends who liked to hang out with our other friends and worked in the same department. By the time we got back to school in September, we were able to tell all of our friends that we were dating because we really got along. What makes Jose my favorite? Well, he is extremely supportive, funny, and kind, and our interests match perfectly. Since we hadn’t met for over a year, you couldn’t really say it was love at first sight. We’ve talked about getting married, and I think we’re both ready to start a family.

(Tôi muốn nói về bạn trai của tôi, Jose. Chúng tôi gặp nhau lần đầu cách đây gần bốn năm khi đang học đại học. Chúng tôi vẫn giữ liên lạc kể cả sau khi Jose trở về Tây Ban Nha nghỉ lễ. Sau đó, Jose đề nghị đưa tôi đi du lịch Tây Ban Nha cùng anh ấy, và tôi tin rằng đó là lúc chúng tôi bắt đầu hẹn hò. 

Lúc đầu, Jose và tôi chỉ là những người bạn tốt, thích đi chơi với những người bạn khác của chúng tôi và làm việc trong cùng một bộ phận. Khi quay lại trường vào tháng 9, chúng tôi đã có thể nói với tất cả bạn bè rằng chúng tôi đang hẹn hò vì chúng tôi thực sự hợp nhau. Điều gì làm cho Jose yêu thích của tôi? Chà, anh ấy cực kỳ nhiệt tình, hài hước và tốt bụng, và sở thích của chúng tôi hoàn toàn phù hợp với nhau. Vì chúng tôi đã không gặp nhau hơn một năm, bạn không thể nói đó là tình yêu sét đánh. Chúng tôi đã nói về việc kết hôn và tôi nghĩ cả hai chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu một gia đình).

Talk about relationship – Part 3

Talk about relationship - Part 3
Talk about relationship – Part 3

Do you think marriage is still as important as ever? (Bạn có nghĩ rằng hôn nhân vẫn quan trọng như ngày nào?)

Yes, it certainly is in my country. I believe a lack of commitment is the issue for some people; every relationship has its ups and downs. Be that as it may, certain individuals like to separate as opposed to working at the relationship.

(Vâng, chắc chắn là ở đất nước của tôi. Tôi tin rằng sự thiếu cam kết là vấn đề đối với một số người; mọi mối quan hệ đều có những thăng trầm của nó. Tuy nhiên, một số cá nhân thích tách biệt hơn là làm lại mối quan hệ).

What do you think is the ideal time to get married? (Bạn nghĩ đâu là thời điểm lý tưởng để kết hôn?)

Personally, I believe that before getting married, you should first figure out who you are, decide what kind of career you want, and maybe go on a trip. If you fall in love, plans like these can be easy to forget.

(Personally, I believe that before getting married, you should first figure out who you are, decide what kind of career you want, and maybe go on a trip. If you fall in love, plans like these can be easy to forget).

Is it important to keep in contact with our friends when we’re in a relationship? (Giữ liên lạc với bạn bè khi chúng ta đang trong một mối quan hệ có quan trọng không?)

Yes, falling in love can make it easy to drift apart from your friends. However, I believe that both partners should make an effort to keep in touch with their friends; this is the best way to maintain a healthy relationship.

(Đúng vậy, yêu nhau có thể khiến bạn dễ dàng xa cách bạn bè. Tuy nhiên, tôi tin rằng cả hai người nên cố gắng giữ liên lạc với bạn bè của mình; đây là cách tốt nhất để duy trì một mối quan hệ lành mạnh).

Như vậy bài viết trên, Upfile đã giới thiệu đến bạn những từ vựng và mẫu câu thông dụng cho chủ đề talk about relationship. Bạn có thể áp dụng ngay những đoạn văn mẫu trên để luyện nói và vận dụng trong bài thi của mình. Hãy tham khảo những bài viết khác tại chuyên mục Blog để có thêm kiến thức bổ ích nhé!