Recently là thì gì? Cấu trúc, Cách dùng và bài tập áp dụng

Hôm nay Upfile.vn sẽ giới thiệu đến bạn đọc một chủ điểm ngữ pháp mới, thú vị. Trong bài học sau Upfile sẽ cùng bạn đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi “Recently là thì gì?”. Trong 12 thì tiếng Anh thì trạng từ “Recently” sẽ thuộc thì nào? công thức và cách sử dụng của nó như thế nào? Mời bạn theo dõi bài viết dưới đây và cùng chúng mình đi tìm câu trả lời nhé!

Recently là thì gì?

Recently là thì gì trong tiếng Anh?
Recently là thì gì trong tiếng Anh?

Recently là thì gì? Trong tiếng Anh, “Recently” /ˈriːsntli/ là trạng từ chỉ thời gian với ý nghĩa là “gần đây, mới đây, cách đây không lâu”. 

“Recently” là một trong những dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh. Một số dấu hiệu nhận biết khác giúp bạn có thể dễ dàng nhận diện được thì này đó là: Since, Yet, Already, Before, Never, For, So far, Until now, Ever, Up to now,…

Xem thêm:

Recently khi ở thì hiện tại hoàn thành

Công thức tổng quát khi ở thì hiện tại hoàn thành:

S + have/has + (not) + V3 + …

Trong đó:

  • S: Chủ ngữ.
  • V3: Động từ ở dạng quá khứ phân từ. 

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động/ sự việc đã xảy ra trong quá khứ và hành động đó vẫn tiếp tục kéo dài đến hiện tại, hoặc kết quả của hành động đó vẫn còn liên quan đến hiện tại. 

Trong trường hợp này, trạng từ “Recently” được thêm vào câu với mục đích nhấn mạnh sự việc “chỉ vừa mới xảy ra cách đây không lâu” và hiện tại vẫn còn bị ảnh hưởng bởi nó. 

Ex:

  • Emily received a letter from him recently.

Emily đã nhận được một lá thư từ anh ấy gần đây.

  • Have you used this type of device recently? (= in the recent past)?

Bạn đã sử dụng loại thiết bị này gần đây chưa?

  • Have you seen any good films recently?

Bạn có xem bộ phim nào hay gần đây không?

Trạng từ thời gian “Recently” có thể đứng ở vị trí đầu câu, ngay trước động từ chính hoặc cuối câu. Khi đứng đầu câu, “Recently” được ngăn cách với mệnh đề chính bởi dấu phẩy (,)

Ex:

Our company has recently signed a deal with a large bank = Recently, our company has signed a deal with a large bank = Our company has signed a deal with a large bank recently. (Công ty của chúng tôi gần đây đã ký một thỏa thuận với một ngân hàng lớn). 

Recently khi ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Cũng giống như thì hiện tại hoàn thành, trạng từ thời gian “Recently” cũng là một trong những dấu hiệu đặc trưng để nhận biết của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động mới bắt đầu diễn ra gần đây trong quá khứ và vẫn đang duy trì tiếp tục cho đến hiện tại.  

Công thức tổng quát khi ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn như sau: 

S + have/has + (not) + been + V-ing …

Ex:

  • Recently, I’ve been feeling a bit depressed.

Gần đây, tôi cảm thấy hơi chán nản.

  • The Covid-19 pandemic has been breaking out strongly around the world recently.

Đại dịch Covid-19 đang bùng phát mạnh mẽ trên toàn thế giới trong thời gian gần đây.

  • What have you been doing here recently? 

Bạn đã làm gì ở đây gần đây?

Các từ/ cụm từ đồng nghĩa với “Recently”

Các từ/ cụm từ đồng nghĩa với “Recently”
Các từ/ cụm từ đồng nghĩa với “Recently”

Bên cạnh ý nghĩa dùng để diễn tả trạng thái “gần đây, không lâu, vừa mới đây”, bạn cũng có thể sử dụng linh hoạt một số trạng từ/cụm từ khác với ý nghĩa tương tự, chẳng hạn như “Just now”, “Not long ago”, “In recent times”, “In recent past”, “Latterly”,…

Từ/cụm từNghĩa tiếng ViệtVí dụ
Just nowNgay bây giờCome and see Mrs.Smith later—She is busy just now.
Hãy đến gặp bà Smith sau – Bà ấy đang bận.
Just a while agoMới vừa nãySamantha was here just a while ago.
Samantha vừa mới ở đây thôi. 
LatterlySau nàyHer health declined rapidly and latterly she never left the house.
Sức khỏe của cô ấy giảm sút nhanh chóng và sau đó cô ấy không bao giờ ra khỏi nhà.
LatelyGần đâyShe had lately returned from Japan.
Gần đây cô ấy đã trở về từ Nhật Bản.
In recent times Gần đâyHouse prices have plummeted in recent times.
Giá nhà đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
NewlyVừa mớiThe international community has refused to recognize the newly independent nation state.
Cộng đồng quốc tế đã từ chối công nhận quốc gia dân tộc mới độc lập.
Not long agoCách đây không lâuThey’re getting married? It’s not that long ago (= it’s only a short time ago) that they met!
Họ sắp kết hôn? Cách đây không lâu (= chỉ một thời gian ngắn trước đây) họ đã gặp nhau!
Short while agoCách đây không lâuElectrical goods are almost double the price they were short while ago.
Các mặt hàng điện tử gần như tăng giá gấp đôi so với trước đây.
Of lateGần đây I haven’t seen Rose of late.
Tôi đã không nhìn thấy Rose gần đây.
In the recent pastTrong thời gian quaIt is only in the recent past that these problems have arisen.
Chỉ trong thời gian gần đây, những vấn đề này mới phát sinh.
Các từ/ cụm từ đồng nghĩa với “Recently”

Bài tập vận dụng cấu trúc “Recently là thì gì trong tiếng Anh?”

Bài tập vận dụng cấu trúc “Recently là thì gì trong tiếng Anh?”
Bài tập vận dụng cấu trúc “Recently là thì gì trong tiếng Anh?”

Chọn câu đúng để hoàn thành các câu dưới đây. 

Câu 1:  

A. Have your parents used the new phone recently?

B. Have your parents used the new phone ago?

C. Have your parents used the new phone late?

D. Have your parents the new phone recent?

Câu 2: 

A. Recently, We have been see her often at the Đầm sen park.

B. Recently, We have been seen her often at the Đầm sen park.

C. Recently, We have seeing her often at the Đầm sen park.

D. Recently, We have been seeing her often at the Đầm sen park.

Câu 3:  

A. My family has moved to a new apartment for 10 days.

B. My family had moved to a new apartment recently.

C. My family has moved to a new apartment 10 days ago.

D. My family has moved to a new apartment since 10 days.

Bài viết trên là về chủ đề Recently là thì gì? Upfile hy vọng qua bài viết có thể cung cấp cho bạn thêm nhiều từ vựng hay về các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh thông dụng. Và hãy Follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật thêm những kiến thức hay và bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!