Back to school

Quá khứ của Write – Cách chia thì với quá khứ của Write

Write là một động từ quan trọng mà chúng ta sử dụng để miêu tả việc viết lại một vấn đề với người khác. Hiểu cách hình thành đúng các thì quá khứ của Write sẽ nâng cao khả năng diễn đạt một cách lưu loát tiếng Anh của bạn. Vì vậy, Upfile mời các bạn, chúng ta hãy bắt đầu và khám phá các thì khác nhau liên quan đến quá khứ của Write và cách áp dụng chúng trong các bài tập thực tế.

Quá khứ của Write là gì?

Quá khứ của Write là gì?
Quá khứ của Write là gì?

Write là một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là viết hoặc ghi lại thông tin bằng chữ.

Quá khứ của Write được chia thành hai dạng chính: quá khứ đơn (past simple) và quá khứ phân từ (past participle).

V1 – V2, V3 của WRITE là gì?

Động từ (V1 của WRITE)Quá khứ đơn Simple past (V2 của WRITE)Quá khứ phân từ Past participle (V3  của WRITE)Nghĩa của động từ
WriteWroteWrittenviết

Ví dụ

Yesterday, I wrote a letter to my friend. (Hôm qua, tôi đã viết một lá thư cho bạn của tôi.)

I have written several articles for that magazine. (Tôi đã viết một số bài báo cho tạp chí đó.)

Cách chia thì với quá khứ của Write và các ví dụ đối với từng thì

Bảng chia động từ
SốSố ítSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơnwritewritewriteswritewritewrite
Hiện tại tiếp diễnam writingare writingis writingare writingare writingare writing
Quá khứ đơnwrotewrotewrotewrotewrotewrote
Quá khứ tiếp diễnwas writingwere writingwas writingwere writingwere writingwere writing
Hiện tại hoàn thànhhave writtenhave writtenhas writtenhave writtenhave writtenhave written
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been writinghave been writinghas been writinghave been writinghave been writinghave been writing
Quá khứ hoàn thànhhad writtenhad writtenhad writtenhad writtenhad writtenhad written
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been writinghad been writinghad been writinghad been writinghad been writinghad been writing
Tương Laiwill writewill writewill writewill writewill writewill write
TL Tiếp Diễnwill be writingwill be writingwill be writingwill be writingwill be writingwill be writing
Tương Lai hoàn thànhwill have writtenwill have writtenwill have writtenwill have writtenwill have writtenwill have written
TL HT Tiếp Diễnwill have been writingwill have been writingwill have been writingwill have been writingwill have been writingwill have been writing
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould writewould writewould writewould writewould writewould write
Conditional Perfectwould have writtenwould have writtenwould have writtenwould have writtenwould have writtenwould have written
Conditional Present Progressivewould be writingwould be writingwould be writingwould be writingwould be writingwould be writing
Conditional Perfect Progressivewould have been writingwould have been writingwould have been writingwould have been writingwould have been writingwould have been writing
Present Subjunctivewritewritewritewritewritewrite
Past Subjunctivewrotewrotewrotewrotewrotewrote
Past Perfect Subjunctivehad writtenhad writtenhad writtenhad writtenhad writtenhad written
ImperativewriteLet′s writewrite
Cách chia thì với quá khứ của Write và các ví dụ đối với từng thì
Cách chia thì với quá khứ của Write và các ví dụ đối với từng thì

Xem thêm:

Quá khứ của Drink là gì

Quá khứ của Take là gì

Quá khứ của Bring là gì

Ví dụ

ThìVí dụDịch
Hiện tại đơnI write a letter.Tôi viết một lá thư.
Hiện tại tiếp diễnI am writing an email.Tôi đang viết một email.
Quá khứ đơnShe wrote a book.Cô ấy đã viết một cuốn sách.
Quá khứ tiếp diễnThey were writing a poem.Họ đang viết một bài thơ.
Hiện tại hoàn thànhHe has written a song.Anh ấy đã viết một bài hát.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnWe have been writing all day.Chúng tôi đã viết suốt cả ngày.
Quá khứ hoàn thànhThey had written a letter.Họ đã viết một lá thư.
Quá khứ hoàn thành tiếp diễnShe had been writing a novel.Cô ấy đã viết một tiểu thuyết suốt.
Tương laiI will write an article.Tôi sẽ viết một bài viết.
Tương lai tiếp diễnHe will be writing a report.Anh ấy sẽ đang viết một báo cáo.
Tương lai hoàn thànhThey will have written a play.Họ sẽ đã viết một vở kịch.
Tương lai hoàn thành tiếp diễnShe will have been writing a novel.Cô ấy sẽ đã viết một tiểu thuyết suốt.
Điều kiện cách hiện tạiIf he writes a letter, I will respond.Nếu anh ấy viết một lá thư, tôi sẽ đáp lại.
Conditional PerfectIf I had written the report, I would have received a promotion.Nếu tôi đã viết báo cáo, tôi đã nhận được sự thăng tiến.
Conditional Present ProgressiveIf they were writing a book, they would need more time.Nếu họ đang viết một cuốn sách, họ sẽ cần thêm thời gian.
Conditional Perfect ProgressiveIf she had been writing the essay, she would have missed the deadline.Nếu cô ấy đã viết bài luận, cô ấy đã trễ hạn.
Present SubjunctiveIt is important that he write a letter.Quan trọng là anh ấy viết một lá thư.
Past SubjunctiveI wish I wrote better.Tôi ước mình viết tốt hơn.
Past Perfect SubjunctiveIf I had written the letter, she would have replied.Nếu tôi đã viết lá thư, cô ấy đã trả lời.
ImperativeWrite your name on the paper.Viết tên của bạn lên giấy.

Một số thành ngữ có thể kết hợp với Write

Một số thành ngữ có thể kết hợp với Write
Một số thành ngữ có thể kết hợp với Write
Thành ngữVí dụDịch nghĩa
Write off (phrasal verb)The car was severely damaged, so they wrote it off.Chiếc xe bị hỏng nặng, vì vậy họ viết off.
Write down (phrasal verb)Please write down the instructions.Hãy ghi lại hướng dẫn.
Write out (phrasal verb)She wrote out the recipe for me.Cô ấy viết ra công thức cho tôi.
Write up (phrasal verb)The journalist will write up the interview.Nhà báo sẽ viết bài phỏng vấn.
Write a letterI need to write a letter to my grandmother.Tôi cần viết một lá thư cho bà.
Write an essayHe spent hours writing an essay for his English class.Anh ấy dành nhiều giờ viết một bài luận cho lớp tiếng Anh của mình.
Write a bookShe fulfilled her dream of writing a book.Cô ấy đã hoàn thành ước mơ viết một cuốn sách.
Write a poemHe wrote a beautiful poem for his girlfriend.Anh ấy đã viết một bài thơ đẹp cho bạn gái của mình.
Write a songThey collaborated to write a catchy song.Họ cùng nhau viết một bài hát bắt tai.
Write an emailDon’t forget to write an email to your boss.Đừng quên viết một email cho sếp của bạn.
Write a reportThey hired a consultant to write a detailed report.Họ thuê một nhà tư vấn để viết một báo cáo chi tiết.

Bài tập vận dụng quá khứ của Write

Bài tập vận dụng quá khứ của Write
Bài tập vận dụng quá khứ của Write
  1. She __________ a letter to her best friend yesterday.
  2. They __________ a book about their travels in Europe.
  3. I __________ a poem for my mother’s birthday last week.
  4. He __________ an email to his professor before the deadline.
  5. We __________ a report on the company’s financial performance last month.

Đáp án:

  1. She wrote a letter to her best friend yesterday.
  2. They wrote a book about their travels in Europe.
  3. I wrote a poem for my mother’s birthday last week.
  4. He wrote an email to his professor before the deadline.
  5. We wrote a report on the company’s financial performance last month.

Bây giờ, bạn đã có kiến thức vững chắc về cách sử dụng quá khứ của Write trong các dạng thì khác nhau. Hãy nhớ rằng, việc luyện tập là chìa khóa để thành thạo bất kỳ kỹ năng ngôn ngữ nào. Upfile khuyến khích bạn tiếp tục áp dụng những gì đã học và luyện tập thường xuyên. Chúc các bạn thành công!

Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài viết hay và hấp dẫn khác nhé!

Xem thêm:

Quá khứ của Choose

Quá khứ của Travel

Quá khứ của Drive

BANNER-LAUNCHING-MOORE