Nội dung chính
Trong tiếng Anh, việc hiểu và sử dụng đúng các thì của động từ là một phần quan trọng để xây dựng ngữ pháp chính xác. Trong chủ đề này, chúng ta sẽ tập trung vào quá khứ của Wake và cách chia thì tương ứng. Sẽ có những bài tập thú vị để bạn vận dụng kiến thức đã học. Hãy cùng Upfile khám phá cách sử dụng quá khứ của Wake và rèn luyện kỹ năng ngữ pháp của bạn!
Quá khứ của Wake là gì?
Quá khứ của Wake là Woke. Đây là dạng quá khứ đơn của động từ và được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
Yesterday, I woke up early to catch the sunrise. (Hôm qua, tôi thức dậy sớm để ngắm bình minh.)
She woke her children up for school at 7 AM. (Cô ấy thức dậy con cái để đi học lúc 7 giờ sáng.)
We woke to the sound of birds chirping outside our window. (Chúng tôi thức dậy với âm thanh chim hót bên ngoài cửa sổ.)
The loud noise from the construction site woke me from my sleep. (Tiếng ồn lớn từ công trường đã đánh thức tôi khỏi giấc ngủ.)
When the alarm clock rang, he woke up with a start. (Khi đồng hồ báo thức reo, anh ta tỉnh giấc với một cú sốc.)
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
WAKE | WOKE | WOKEN | Thức dậy, tỉnh dậy |
Cách chia thì với quá khứ của Wake và các ví dụ
Tên thì | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | wake | wake | wakes | wake | wake | wake |
Hiện tại tiếp diễn | am waking | are waking | is waking | are waking | are waking | are waking |
Quá khứ đơn | woke | woke | woke | woke | woke | woke |
Quá khứ tiếp diễn | was waking | were waking | was waking | were waking | were waking | were waking |
Hiện tại hoàn thành | have woken | have woken | has woken | have woken | have woken | have woken |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been waking | have been waking | has been waking | have been waking | have been waking | have been waking |
Quá khứ hoàn thành | had woken | had woken | had woken | had woken | had woken | had woken |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been waking | had been waking | had been waking | had been waking | had been waking | had been waking |
Tương Lai | will wake | will wake | will wake | will wake | will wake | will wake |
TL Tiếp Diễn | will be waking | will be waking | will be waking | will be waking | will be waking | will be waking |
Tương Lai hoàn thành | will have woken | will have woken | will have woken | will have woken | will have woken | will have woken |
TL HT Tiếp Diễn | will have been waking | will have been waking | will have been waking | will have been waking | will have been waking | will have been waking |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would wake | would wake | would wake | would wake | would wake | would wake |
Conditional Perfect | would have woken | would have woken | would have woken | would have woken | would have woken | would have woken |
Conditional Present Progressive | would be waking | would be waking | would be waking | would be waking | would be waking | would be waking |
Conditional Perfect Progressive | would have been waking | would have been waking | would have been waking | would have been waking | would have been waking | would have been waking |
Present Subjunctive | wake | wake | wake | wake | wake | wake |
Past Subjunctive | woke | woke | woke | woke | woke | woke |
Past Perfect Subjunctive | had woken | had woken | had woken | had woken | had woken | had woken |
Imperative | wake up | wake up | wake up | wake up | wake up | wake up |
Xem thêm:
Ví dụ
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng động từ WAKE cho một số thì sau
Hiện tại đơn (Present Simple):
I wake up early every morning.
You wake up at 7 AM.
He wakes up before sunrise.
We wake up together.
You wake up refreshed.
They wake up late on weekends.
Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
I am waking up early this week because of work.
You are waking up late today.
She is waking up with a smile.
We are waking up to the sound of birds chirping.
You are waking up feeling tired.
They are waking up in different time zones.
Quá khứ đơn (Past Simple):
I woke up late yesterday.
You woke up with a headache.
He woke up feeling groggy.
We woke up to the sound of thunder.
You woke up just in time for breakfast.
They woke up early for the meeting.
Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous):
I was waking up when the phone rang.
You were waking up while I was making breakfast.
She was waking up from a deep sleep.
We were waking up to the sound of heavy rain.
You were waking up feeling refreshed after a long nap.
They were waking up at different times during their vacation.
Hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
I have woken up early every day this week.
You have woken up late multiple times this month.
He has woken up feeling energized.
We have woken up together for years.
You have woken up before the alarm goes off.
They have woken up with a sense of accomplishment.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):
I have been waking up early every morning this week.
You have been waking up late lately.
She has been waking up feeling restless.
We have been waking up together for the past year.
You have been waking up with a sense of purpose.
They have been waking up with a smile on their faces.
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
I had woken up before the alarm went off.
You had already woken up when I called you.
He had woken up feeling refreshed from a good night’s sleep.
We had woken up early to catch the morning flight.
You had woken up before sunrise to watch the sunrise.
They had woken up late because of the time change.
QK hoàn thành Tiếp diễn (Past Perfect Continuous):
I had been waking up early every day for a month before I took a break.
You had been waking up late frequently before you changed your schedule.
She had been waking up feeling tired despite getting enough sleep.
We had been waking up together for years before we moved to different cities.
You had been waking up early to prepare for the exam.
They had been waking up at different times due to their work schedules.
Tương Lai (Future Simple):
I will wake up early tomorrow for the hiking trip.
You will wake up at your usual time.
He will wake up with a sense of excitement for the big game.
We will wake up and have breakfast together.
You will wake up feeling motivated to start the day.
They will wake up late on their day off.
TL Tiếp Diễn (Future Continuous):
I will be waking up early to catch the first train.
You will be waking up late on the weekends.
She will be waking up with anticipation for her birthday.
We will be waking up to a beautiful sunrise.
You will be waking up feeling rejuvenated after a vacation.
They will be waking up at different times due to their work shifts.
Các cụm từ phổ biến có thể kết hợp với Wake
Cụm từ | Ví dụ | Dịch tiếng Việt |
wake up | I wake up early every morning. | Tôi thức dậy sớm mỗi buổi sáng. |
wake someone up | Can you wake me up at 7 AM? | Bạn có thể đánh thức tôi vào 7 giờ sáng không? |
wake to | She woke to the sound of birds chirping. | Cô ấy tỉnh giấc với âm thanh chim hót. |
wake from | He woke from a deep sleep. | Anh ta tỉnh giấc từ một giấc ngủ sâu. |
wake with | They wake with a sense of excitement. | Họ tỉnh giấc với một cảm giác hào hứng. |
wake feeling | I wake feeling refreshed. | Tôi tỉnh dậy với cảm giác thoải mái. |
wake early/late | We always wake up early for work. | Chúng tôi luôn thức dậy sớm để đi làm. |
wake to reality | She woke to the harsh reality of the situation. | Cô ấy tỉnh giấc với thực tế khắc nghiệt của tình huống. |
wake up to something | I woke up to a beautiful sunrise. | Tôi tỉnh giấc với một bình minh tuyệt đẹp. |
wake up call | The alarm clock serves as my wake-up call. | Đồng hồ báo thức là lời gọi đánh thức của tôi. |
wide awake | After a good night’s sleep, I’m wide awake. | Sau một giấc ngủ ngon, tôi tỉnh giấc hoàn toàn. |
wake of | They are dealing with the aftermath in the wake of the storm. | Họ đang đối mặt với hậu quả trong hậu quả của cơn bão. |
wake and bake | Some people enjoy a wake and bake in the morning. | Một số người thích dậy và làm bánh vào buổi sáng. |
Bài tập vận dụng quá khứ của Wake
Bài 1. Chia thì bằng cách điền động từ “wake” sao cho đúng dạng vào chỗ trống:
a) I ______ up late yesterday.
b) She ______ up to the sound of the alarm clock.
c) We ______ up feeling tired.
d) They ______ up early to catch the train.
Đáp án:
a) woke b) woke c) woke d) woke
Bài 2. Sắp xếp từ các từ sau để tạo thành câu có nghĩa
a) up / I / early / woke / very / this / morning.
b) late / he / woke / up / yesterday / very.
c) to / the / sound / alarm / woke / up / she / the / clock / of.
Đáp án:
a) I woke up very early this morning.
b) He woke up very late yesterday.
c) She woke up to the sound of the alarm clock.
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về quá khứ của Wake và cách chia thì tương ứng. Qua các bài tập, bạn đã có cơ hội áp dụng kiến thức đã học vào thực tế. Hãy tiếp tục luyện tập và xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp tiếng Anh. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào thêm về chủ đề này hoặc cần thêm tài liệu học, đừng ngần ngại để lại cho chúng tôi biết. Chúc bạn thành công trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình!
Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!
Xem thêm: