Nội dung chính
Trong tiếng Anh, quá khứ đơn là một thì quan trọng và phổ biến. Nó giúp chúng ta diễn đạt về các hành động đã xảy ra trong quá khứ. Trong bài viết này, Upfile mời các bạn, chúng ta sẽ tập trung vào quá khứ của Ride – một từ vựng thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Quá khứ của Ride là gì?
“Ride” trong tiếng Anh có nghĩa là “cưỡi, đi xe, đi thuyền” hoặc “đi một phương tiện giao thông”.
Quá khứ của Ride là Rode.
V1 – V2, V3 của Ride là gì?
Động từ(V1 của RIDE) | Quá khứ đơn Simple past (V2 của RIDE) | Quá khứ phân từ Past participle (V3 của RIDE) | Nghĩa của động từ |
Ride | Rode | Ridden | Cưỡi, đi, lái |
Ví dụ:
She rode her bicycle to school every day. (Cô ấy đi xe đạp đến trường mỗi ngày.)
We rode horses on the beach during our vacation. (Chúng tôi cưỡi ngựa trên bãi biển trong kỳ nghỉ của chúng tôi.)
He rode the bus to work yesterday. (Anh ấy đi xe bus đến nơi làm việc ngày hôm qua.)
They rode the roller coaster at the amusement park. (Họ đi tàu lượn siêu tốc ở công viên giải trí.)
Xem thêm:
Quá khứ của Bring là gì? Các động từ bất quy tắc của Bring
Quá khứ của Hear và cách chia động từ Hear siêu đơn giản
Quá khứ của Find là gì? Cách chia động từ Find siêu dễ nhớ
Cách chia thì với quá khứ của Ride và các ví dụ
Thì | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn (Simple Present) | ride | ride | rides | ride | ride | ride |
Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) | am riding | are riding | is riding | are riding | are riding | are riding |
Quá khứ đơn (Simple Past) | rode | rode | rode | rode | rode | rode |
Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) | was riding | were riding | was riding | were riding | were riding | were riding |
Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) | have ridden | have ridden | has ridden | have ridden | have ridden | have ridden |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) | have been riding | have been riding | has been riding | have been riding | have been riding | have been riding |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) | had ridden | had ridden | had ridden | had ridden | had ridden | had ridden |
QK hoàn thành Tiếp diễn (Past Perfect Continuous) | had been riding | had been riding | had been riding | had been riding | had been riding | had been riding |
Tương Lai (Future) | will ride | will ride | will ride | will ride | will ride | will ride |
TL Tiếp Diễn (Future Continuous) | will be riding | will be riding | will be riding | will be riding | will be riding | will be riding |
Tương Lai hoàn thành (Future Perfect) | will have ridden | will have ridden | will have ridden | will have ridden | will have ridden | will have ridden |
TL HT Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous) | will have been riding | will have been riding | will have been riding | will have been riding | will have been riding | will have been riding |
Điều Kiện Cách Hiện Tại (Conditional) | would ride | would ride | would ride | would ride | would ride | would ride |
Conditional Present Progressive | would be riding | would be riding | would be riding | would be riding | would be riding | would be riding |
Conditional Perfect (Conditional Perfective) | would have ridden | would have ridden | would have ridden | would have ridden | would have ridden | would have ridden |
Conditional Perfect Progressive | would have been riding | would have been riding | would have been riding | would have been riding | would have been riding | would have been riding |
Present Subjunctive | ride | ride | ride | ride | ride | ride |
Past Subjunctive | rode | rode | rode | rode | rode | rode |
Past Perfect Subjunctive | had ridden | had ridden | had ridden | had ridden | had ridden | had ridden |
Imperative | ride | ride | ride | ride | ride | ride |
Ví dụ:
Thì | Ví dụ | Dịch |
Hiện tại đơn | I ride my bike to work every day. | Tôi đi xe đạp đi làm mỗi ngày. |
Hiện tại tiếp diễn | He is riding his horse right now. | Anh ấy đang cưỡi ngựa của mình ngay bây giờ. |
Quá khứ đơn | She rode a roller coaster yesterday. | Cô ấy cưỡi tàu lượn siêu tốc hôm qua. |
Quá khứ tiếp diễn | We were riding our bikes when it started raining. | Chúng tôi đang đi xe đạp khi mưa bắt đầu. |
Hiện tại hoàn thành | They have ridden elephants in Thailand. | Họ đã cưỡi voi ở Thái Lan. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I have been riding motorcycles for 10 years. | Tôi đã đi xe mô tô trong vòng 10 năm. |
Quá khứ hoàn thành | She had ridden a horse before she started taking lessons. | Cô ấy đã từng cưỡi ngựa trước khi bắt đầu học. |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | We had been riding the bus for hours when it finally arrived. | Chúng tôi đã đi xe bus suốt nhiều giờ trước khi nó cuối cùng đến. |
Tương lai | He will ride a motorcycle next week. | Anh ấy sẽ đi xe mô tô vào tuần tới. |
Tương lai tiếp diễn | They will be riding horses in the countryside tomorrow. | Họ sẽ đi cưỡi ngựa ở nông thôn vào ngày mai. |
Tương lai hoàn thành | She will have ridden all the roller coasters by the end of the day. | Cô ấy sẽ đã cưỡi hết các tàu lượn siêu tốc vào cuối ngày. |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | We will have been riding bikes for five hours straight. | Chúng tôi sẽ đã đi xe đạp liên tục trong năm giờ. |
Điều kiện cách hiện tại | If it rains, I will ride the bus. | Nếu trời mưa, tôi sẽ đi xe buýt. |
Điều kiện tiếp diễn hiện tại | If she is riding her bike, she must be careful. | Nếu cô ấy đang đi xe đạp, cô ấy phải cẩn thận. |
Điều kiện hoàn thành | If I had ridden a horse before, I would have joined the equestrian club. | Nếu tôi đã từng đi cưỡi ngựa trước đó, tôi đã tham gia câu lạc bộ ngựa. |
Điều kiện hoàn thành tiếp diễn | If they had been riding their bikes all day, they would have been exhausted. | Nếu họ đã đi xe đạp cả ngày, họ đã mệt lử. |
Mệnh lệnh | Ride your bike to school. | Hãy đi xe đạp đến trường. |
Các cụm từ có thể kết hợp phổ biến với Ride
- Enjoy a ride: Thưởng thức một chuyến đi.
- Take a ride: Đi chuyến.
- Go for a ride: Đi chơi.
- Bike ride: Chuyến đi xe đạp.
- Car ride: Chuyến đi ô tô.
- Horseback ride: Chuyến đi trên lưng ngựa.
- Roller coaster ride: Chuyến đi trên tàu lượn siêu tốc.
- Joyride: Chuyến đi vui vẻ, không có mục đích cụ thể.
- Boat ride: Chuyến đi trên thuyền.
- Amusement park ride: Chuyến đi trong công viên giải trí.
- Ride-sharing: Chia sẻ chuyến đi (thông qua ứng dụng điện thoại).
- Rough ride: Chuyến đi gian khổ, khó khăn.
- Sightseeing ride: Chuyến đi ngắm cảnh.
- Bike ride: Chuyến đi xe đạp.
- Long ride: Chuyến đi dài.
- Motorcycle ride: Chuyến đi xe máy.
Bài tập vận dụng quá khứ của Ride
- I ________ my bike to school yesterday.
- She ________ a horse for the first time last week.
- They ________ on a roller coaster at the amusement park.
- He ________ a motorcycle across the country.
- We ________ in a taxi to the airport.
- The children ________ their bicycles in the park.
- Sarah ________ a camel during her vacation in Egypt.
- He ________ the bus to work every day.
- The family ________ an elephant at the zoo.
- We ________ a ferry to the nearby island.
Đáp án:
- rode
- rode
- rode
- rode
- rode
- rode
- rode
- rode
- rode
- rode
Hy vọng rằng bài viết này, Upfile hy vọng đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách chia thì quá khứ của Ride và áp dụng thành công trong các bài tập. Để cải thiện khả năng sử dụng quá khứ đơn, hãy tiếp tục thực hành và luyện tập thường xuyên. Đừng quên kiểm tra kết quả bài tập của mình bằng đáp án được cung cấp.
Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài viết hay và mới nhất nhé!
Xem thêm: