Back to school

Quá khứ của Look là gì? Cách chia thì với động từ Look

Trong tiếng Anh, động từ Look có nhiều hình thức và thì khác nhau để diễn đạt các hành động và trạng thái đã xảy ra trong quá khứ. Trong bài viết này Upfile muốn mời các bạn, chúng ta sẽ tìm hiểu cách chia thì và sử dụng quá khứ của Look và khám phá một số bài tập thực hành để làm quen với cách sử dụng đúng của nó.

Quá khứ của Look là gì?

Quá khứ của Look là gì?
Quá khứ của Look là gì?

Quá khứ của Look thường được sử dụng để diễn đạt các hành động quan sát, nhìn thấy, hay cảm nhận đã xảy ra trong quá khứ và không còn liên quan đến thời điểm hiện tại.

Ví dụ:

I looked out the window and saw a beautiful sunset. (Tôi nhìn ra cửa sổ và thấy một hoàng hôn đẹp trong quá khứ.)

She looked at the old photographs with nostalgia. (Cô ấy nhìn những bức ảnh cũ với sự hoài niệm trong quá khứ.)

We looked for the missing keys everywhere, but couldn’t find them. (Chúng tôi tìm kiếm chìa khóa bị mất ở khắp mọi nơi trong quá khứ, nhưng không thể tìm thấy chúng.)

They looked surprised when they heard the news. (Họ trông ngạc nhiên khi nghe tin tức trong quá khứ.)

He looked back at his childhood memories with fondness. (Anh ấy nhìn lại những kỷ niệm tuổi thơ với tình yêu thương trong quá khứ.)

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
LookLookedLookedNhìn, quan sát

Xem thêm:

Quá khứ của Wear – Cách chia thì với động từ Wear và Bài tập

Quá khứ của Have – Cách chia thì với động từ Have và bài tập

Quá khứ của Choose – Cách chia thì với Choose chuẩn nhất

Quá khứ của Drink là gì? Cách dùng các dạng quá khứ của Drink

Quá khứ của Take là gì? Cách chia động từ Take

Cách chia thì với quá khứ của Look và các ví dụ đối với từng thì

Cách chia thì với quá khứ của Look và các ví dụ đối với từng thì
Cách chia thì với quá khứ của Look và các ví dụ đối với từng thì
BẢNG CHIA ĐỘNG TỪ
SốSố ítSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouTheyVí dụ
Hiện tại đơnlooklooklookslooklooklookI look in the mirror every morning.
Hiện tại tiếp diễnam lookingare lookingis lookingare lookingare lookingare lookingShe is looking for her keys.
Quá khứ đơnlookedlookedlookedlookedlookedlookedWe looked at old photographs yesterday.
Quá khứ tiếp diễnwas lookingwere lookingwas lookingwere lookingwere lookingwere lookingThey were looking out the window when the storm started.
Hiện tại hoàn thànhhave lookedhave lookedhas lookedhave lookedhave lookedhave lookedHe has looked at the report already.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been lookinghave been lookinghas been lookinghave been lookinghave been lookinghave been lookingWe have been looking for a new apartment for weeks.
Quá khứ hoàn thànhhad lookedhad lookedhad lookedhad lookedhad lookedhad lookedThey had looked at the map before they got lost.
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been lookinghad been lookinghad been lookinghad been lookinghad been lookinghad been lookingI had been looking for my phone for hours when I finally found it.
Tương Laiwill lookwill lookwill lookwill lookwill lookwill lookYou will look beautiful in that dress.
TL Tiếp Diễnwill be lookingwill be lookingwill be lookingwill be lookingwill be lookingwill be lookingWe will be looking forward to your arrival.
Tương Lai hoàn thànhwill have lookedwill have lookedwill have lookedwill have lookedwill have lookedwill have lookedBy this time next year, she will have looked at the world from a different perspective.
TL HT Tiếp Diễnwill have been lookingwill have been lookingwill have been lookingwill have been lookingwill have been lookingwill have been lookingThey will have been looking forward to the concert for months.
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould lookwould lookwould lookwould lookwould lookwould lookIf I had more time, I would look into that issue.
Conditional Present Progressivewould be lookingwould be lookingwould be lookingwould be lookingwould be lookingwould be lookingShe would be looking for a new job if she weren’t satisfied with her current one.
Conditional Perfect Progressivewould have been lookingwould have been lookingwould have been lookingwould have been lookingwould have been lookingwould have been lookingIf they had arrived earlier, they would have been looking at the sunset.
Present SubjunctivelooklooklooklooklooklookIt is important that he look his best for the job interview.
Past SubjunctivelookedlookedlookedlookedlookedlookedI wish I looked as good as she does in that dress.
Past Perfect Subjunctivehad lookedhad lookedhad lookedhad lookedhad lookedhad lookedIf I had known you were coming, I would have looked nicer.
ImperativelooklooklooklooklooklookLook both ways before crossing the street.

Các cụm từ phổ biến có thể kết hợp với Look

Các cụm từ phổ biến có thể kết hợp với Look
Các cụm từ phổ biến có thể kết hợp với Look
Cụm từVí dụ
Look forward toI’m looking forward to going on vacation next week.
Look upCan you look up the definition of this word for me?
Look afterShe looks after her younger siblings while her parents are at work.
Look outLook out! There’s a car coming.
Look intoWe need to look into the issue and find a solution.
Look overPlease look over the report before submitting it.
Look down onShe always looks down on people who have different opinions.
Look throughI’ll look through my notes and see if I can find the answer.
Look forHave you looked for your keys? I think I saw them earlier.
Look out forLook out for any signs of danger.
Look backHe likes to look back on his childhood memories.
Look up toI’ve always looked up to my older sister for guidance.
Look beyondLet’s look beyond our differences and find common ground.
Look the partShe dressed professionally to look the part for the interview.
Look someone in the eyeHe couldn’t look me in the eye when he lied.

Bài tập vận dụng quá khứ của Look

Bài tập vận dụng quá khứ của Look
Bài tập vận dụng quá khứ của Look

Hoàn thành các câu sau

a) She ________ out the window and saw a beautiful bird.

 b) We ________ at old photographs and reminisced about the good old days.

c) They ________ surprised when they heard the news.

d) He ________ closely at the map to find the right direction.

e) I ________ back to my childhood with fondness.

Đáp án

a) looked

b) looked

c) looked

d) looked

e) looked

Hy vọng qua chủ đề “Quá khứ của Look – Cách chia thì với động từ look và bài tập vận dụng trong tiếng Anh”, bạn đã hiểu rõ hơn về cách chia thì và sử dụng của động từ Look trong quá khứ. Việc nắm vững các thì trong tiếng Anh là rất quan trọng để có thể diễn đạt chính xác các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. Chúc bạn thành công và tiếp tục phát triển khả năng ngôn ngữ của mình!

Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài viết hay và thú vị khác nhé!

Xem thêm:

Impressed đi với giới từ gì

Confused đi với giới từ gì

Point đi với giới từ gì

BANNER-LAUNCHING-MOORE