Nội dung chính
Trong tiếng Anh, quá khứ của Know là một trong những khía cạnh quan trọng cần được tìm hiểu. Điều này bởi vì Know là một trong những từ cơ bản và phổ biến nhất trong ngôn ngữ hàng ngày của chúng ta. Nhưng liệu bạn có biết quá khứ của Know là gì? Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi vào chi tiết về cách chia động từ Know ở quá khứ và cách sử dụng nó trong các ngữ cảnh khác nhau. Cùng khám phá ngay!
Know nghĩa là gì?
“Know” trong tiếng Việt có ý nghĩa là “biết”, “hiểu”, “nhận thức”, “quen thuộc với”.
- She knew it was going to rain, so she brought an umbrella. (Cô ấy biết sẽ mưa, nên đã mang theo cái ô.)
- Evelyn knows how to handle difficult situations. (Evelyn biết cách xử lý những tình huống khó khăn.)
- I know what you’re going through. (Tôi hiểu bạn đang trải qua điều gì.)
- They know how to show appreciation for others. (Họ biết cách thể hiện lòng biết ơn đối với người khác.)
Xem thêm:
Quá khứ của Know là gì?
Quá khứ của “know” trong tiếng Anh là “knew”. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng quá khứ của “know” trong câu:
- I knew the answer to the question. (Tôi biết câu trả lời cho câu hỏi.)
- She knew about the party but didn’t attend. (Cô ấy biết về buổi tiệc nhưng không tham gia.)
- They knew each other since childhood. (Họ biết nhau từ thời thơ ấu.)
- He knew it was a bad idea but still went ahead. (Anh ấy biết đó là ý tưởng tồi nhưng vẫn tiếp tục.)
- We knew the concert would be amazing, so we bought tickets in advance. (Chúng tôi biết buổi hòa nhạc sẽ tuyệt vời, nên đã mua vé trước.)
Chia động từ know theo dạng:
Nguyên thể | Danh động từ | Phân từ II |
to know | knowing | known |
Cách chia động từ Know theo 13 thì trong tiếng Anh
Bảng chia động từ “Know” | ||||||
Thì | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều | ||||
I | You | He/ She/ It | We | You | They | |
Hiện tại đơn (HTĐ) | know | know | knows | know | know | know |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) | am knowing | are knowing | is knowing | are knowing | are knowing | are knowing |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) | have known | have known | has known | have known | have known | have known |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) | have been knowing | have been knowing | has been knowing | have been knowing | have been knowing | have been knowing |
Quá khứ đơn (QKĐ) | knew | knew | knew | knew | knew | knew |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) | was knowing | were knowing | was knowing | were knowing | were knowing | were knowing |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) | had been knowing | had been knowing | had been knowing | had been knowing | had been knowing | had been knowing |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) | had known | had known | had known | had known | had known | had known |
Tương lai đơn (TLĐ) | will know | will know | will know | will know | will know | will know |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) | will be knowing | will be knowing | will be knowing | will be knowing | will be knowing | will be knowing |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) | will have been knowing | will have been knowing | will have been knowing | will have been knowing | will have been knowing | will have been knowing |
Tương lai hoàn thành (TLHT) | will have known | will have known | will have known | will have known | will have known | will have known |
Cách chia động từ Know với cấu trúc câu đặc biệt
Bảng chia động từ know ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Bảng chia động từ “Know” với cấu trúc câu đặc biệt | ||||||
Cấu trúc câu đặc biệt | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều | ||||
I | You | He/ She/ it | We | You | They | |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) | would know | would know | would know | would know | would know | would know |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) | would be knowing | would be knowing | would be knowing | would be knowing | would be knowing | would be knowing |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) | would have known | would have known | would have known | would have known | would have know | would have known |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) | would have been knowing | would have been knowing | would have been knowing | would have been knowing | would have been knowing | would have been knowing |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) | know | know | know | know | know | know |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) | knew | knew | knew | knew | knew | knew |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) | had known | had known | had known | had known | had known | had known |
Imperative (Câu mệnh lệnh) | know | Let′s know | know |
Bài viết trên là về Tìm hiểu về cách chia quá khứ của Know trong tiếng Anh. Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể vận dụng quá khứ của Know vào các bài tập tiếng Anh. Đừng quên follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Xem thêm: