Nervous đi với giới từ gì? Cách dùng Nervous trong tiếng Anh

Khi muốn nói về tình huống lo lắng hay sợ hãi chúng ta thường nghĩ ngay đến Nervous. Nhưng ở đây có bạn nào biết Nervous đi với giới từ gì hay chưa? Cách dùng như thế nào để không bị sai ngữ pháp. Bài viết hôm nay UpFile.vn sẽ giúp bạn giải đáp tất cả những thắc mắc này, cùng tìm hiểu nhé.

Khái niệm “Nervous”

Khái niệm "Nervous"
Khái niệm “Nervous”

Nervous /ˈnɜːrvəs/ là tính từ có nghĩa là lo lắng, sợ hãi.

Vì là một tính từ nên khi đặt câu với “Nervous” bạn cần lưu ý những điều sau:

  • Cần thêm động từ tobe trước “nervous” và chia động từ theo các thì cho phù hợp.
  • “Nervous” có thể đứng trước danh từ để tạo thành cụm danh từ, cụm này có thể đóng vai trò tân ngữ hoặc chủ ngữ trong câu.

Ví dụ:

  • Robert was very nervous during the exam. However, he got the best result. (Robert đã cô cùng sợ hãi trong suốt bài thi, tuy nhiên anh ấy đã đạt được điểm cao nhất.)
  • I was nervous when I heard the situation he was in. (Tôi đã lo lắng khi nghe tình huống mà anh ấy gặp phải.).
  • Don’t be nervous, your cat will be fine soon. (Đừng lo lắng, con mèo của bạn sẽ ổn thôi.)

Nervous đi với giới từ gì?

Nervous đi với giới từ gì?
Nervous đi với giới từ gì?

Trong tiếng Anh, Nervous thường đi với giới từ “of” hoặc “about“. Khi đi với mỗi giới từ khác nhau, nghĩa của Nervous cũng vì thế mà thay đổi, ví dụ như: Nervous about: Lo lắng; Nervous of: Sợ hãi. Vậy cách dùng như thế nào, cùng UpFile xem ngay bên dưới nhé.

Nervous đi với giới từ “about”

Khi muốn diễn đạt “ai đó đang lo lắng về điều gì”, ta có thể dùng “nervous about”, cấu trúc như sau:

S + tobe + nervous + about + something/ doing something

Trong đó:

  • S: đóng vai trò là chủ ngữ
  • something: điều gì đó
  • doing something: sự việc nào đó


Ví dụ:

  • He is nervous about playing badminton because he isn’t good at it. (anh ấy lo lắng về việc chơi đánh cầu lông bởi vì anh ấy không giỏi nó.)
  • You don’t have to nervous about your academic performance. Because your parents won’t care about that. (Bạn không phải lo lắng về thành tích học tập của mình đâu. Bởi vì ba mẹ bạn sẽ không quan tâm chuyện đó.)
  • This is not a difficult project, so we are not very nervous about the outcome. (Đây không phải là dự án khó khăn, vì vậy chúng ta không nên quá lo lắng về kết quả.)

Nervous đi với giới từ of

Nervous of + something/ doing something

Khi muốn nói sợ hãi về điều gì, bạn có thể dùng cấu trúc sau:

S + tobe + nervous + of + something/doing something

Ví dụ:

  • My daughter is nervous of playing with dolls because she watched too many horror films about dolls. (Con gái tôi rất sợ chơi búp bê vì cháu đã xem quá nhiều phim kinh dị về búp bê.)
  • We are all nervous of ghosts even when we haven’t met them before. (Tất cả chúng tôi đều sợ ma ngay cả khi chúng tôi chưa nhìn thấy bao giờ.)
  • Even though it’s a fake model, I’m still nervous of it. (Mặc dù đó là mô hình giả nhưng tôi vẫn sợ nó.)

Nervous of your own shadow

Nervous of your own shadow là một thành ngữ hay dùng để diễn tả trạng thái vô cùng lo lắng, sợ hãi. Cấu trúc như sau:

S + to be + nervous of your own shadow

Ví dụ:

  • My young brother stole a pencil from her classmate. After that, the teacher told my mother about this problem. When my brother heard that, he was nervous of her own shadow. (Em trai tôi đã lấy một cây viết chì của bạn cùng lớp và bị cô giáo váo về cho mẹ tôi. Khi biết điều đó, em trai tôi đã vô cùng sợ hãi.)

>>> Xem thêm bài viết liên quan:

Point đi với giới từ gì

Confide đi với giới từ gì

Impressed đi với giới từ gì

Từ đồng nghĩa với Nervous

Sau khi tìm hiểu tất cả về Nervous đi với giới từ gì, giờ chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ đồng nghĩa với Nervous nhé

Từ đồng nghĩaPhiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Anxious about /ˈæŋkʃəs/Lo lắng về vấn đề cá nhân, được dùng trong văn trang trọng. In this meeting, he announced that everyone is no longer anxious about the project because the boss has made the final decision. (Trong cuộc họp này, anh ấy đã thông báo rằng mọi người không còn lo lắng về dự án vì ông chủ đã đưa ra quyết định cuối cùng.)
Worried about/ˈwɜːrid/Lo lắng về vấn đề cá nhân nhưng được dùng dùng trong văn không trang trọng. He don’t have to be worried about what to say anymore because we had just left. (Anh ấy không cần phải lo lắng về việc phải nói gì nữa vì chúng tôi vừa mới rời đi.)
Afraid of/əˈfreɪd/Sợ hãi He is always afraid of exams although he has taken many of them. (anh ấy luôn cảm thấy sợ các kì thi mặc dù anh ấy đã thi nhiều lần.)

Các loại từ đi cùng với Nervous

Các loại từ đi cùng với Nervous
Các loại từ đi cùng với Nervous

Động từ đi với Nervous

Động từPhiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Become nervous/bi’kʌm ˈnɜːrvəs/ Trở nên sợ hãi, lo lắngJohn became nervoused by the time he heard about his exam results. (John trở nên lo lắng vào thời điểm anh ấy nghe về kết quả kỳ thi của mình.)
Feel nervous/fi:l ˈnɜːrvəs/Cảm thấy sợ hãi, lo lắngI never feel nervous of anything because I’m a strong person. (Tôi không bao giờ cảm thấy lo lắng về bất cứ điều gì bởi vì tôi là một người mạnh mẽ.)
Make someone nervous/meik ‘sʌmwʌn ˈnɜːrvəs/ Làm cho ai đó sợ hãi, lo lắngDon’t make your family nervous when you go out to play. Be careful with everything! (Đừng làm gia đình bạn lo lắng khi bạn ra ngoài chơi. Hãy cẩn thận với mọi thứ!)

Trạng từ đi với Nervous

Động từPhiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Obviously /ˈɒbvɪəsli/Rõ ràngLina looks obviously nervous of the tiger, I think I should help her. (Lina trông rõ ràng con hổ, tôi nghĩ tôi nên giúp cô ấy.)
Extremely/iks’tri:mli/Tột cùngHe didn’t know that I was extremely nervous when he didn’t come home last night. (Anh ta không biết rằng tôi đã vô cùng lo lắng khi tối qua anh ta không về nhà.)
Slightly /’slaitiɳli/Một chútOn the first day when she went to school, she was slightly nervous even though her mother was there with her. (Vào ngày đầu tiên khi cố ấy đến trường, cô ấy hơi lo lắng mặc dù mẹ cô ấy đã ở đó với cô.)

UpFile.vn hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn giải đáp được thắc mắc Nervous đi với giới từ gì. Đừng quên thường xuyên luyện tập và áp dụng vào cuộc sống thường ngày để sử dụng thành thạo hơn nhé! Ngoài ra các bạn còn có thể theo dõi chuyên mục Blog của chúng tôi để nhanh chóng cập nhật những bài viết hay một cách sớm nhất. Chúc các bạn học tốt!