Nội dung chính
Cấu trúc câu của help các bạn sẽ thường xuyên gặp phải trong tiếng Anh. Thế nên hãy cùng Upfile tìm hiểu thật tường tận về cấu trúc Help cũng như Help to V hay Ving nhé!
Help nghĩa là gì?
Help: giúp đỡ. Cấu trúc này được sử dụng khi ai đó cần sự trợ giúp, giúp đỡ của người khác. Ngoài ra còn mang một số nghĩa khác và khi vị trí đứng sau chủ ngữ hoặc đứng sau trạng từ nó sẽ có tác dụng bổ nghĩa cho câu.
Cấu trúc Help to V hay Ving
Cấu trúc Help + to V
>> Giúp ai đó làm gì
( Cả người giúp và người được giúp cùng nhau thực hiện hành động)
Ví dụ:
- Nana helped John to study Match. (Nana giúp John học Toán.)
Cấu trúc Help + V
>> Giúp ai đó làm gì
(Người giúp sẽ một mình làm hết mọi công việc cho người được giúp)
Ví dụ:
- Jake helped Kyler clean the house. (Jake giúp Kyler làm sạch căn nhà)
Cấu trúc Help + V-ing
>> Không thể tránh/không thể nhịn làm gì đó
(Không cần có tân ngữ và thường dùng để biểu lộ cảm xúc).
Ví dụ:
- John can’t help laughing at the joke. (John không thể nhịn cười với câu nói đùa.)
- Peter couldn’t help crying when the film ended. (Peter đã không thể nhịn khóc khi phim kết thúc.)
Xem thêm:
Help và giới từ
Help đi với giới từ off/ on
Cấu trúc: S + Help + somebody + off (on) with something…
(Có ý nghĩa giúp đỡ người nào đó mặc thứ gì đó)
Ví dụ:
- Mary helped Pan off with her shoes. (Mary đã giúp Pan cởi chiếc giày của cô ấy.)
- Lisa helped Rose with the T–shirt. (Lisa đã giúp Rose mặc chiếc áo phông.)
Help đi với giới từ Out
Cấu trúc: S + Help + somebody + Out…
( Có ý nghĩa giúp người nào đó thoát cảnh khó khăn, hoạn nạn trong cuộc sống)
Ví dụ:
- Jake is willing to help the company out when they are lack of staff. (Jake sẵn sàng giúp đỡ công ty khi họ thiếu thốn nhân viên.)
Bài tập cấu trúc câu Help to V hay Ving
Bài 1:
- Nam helped Jake ________ (repair) this TV and _______ (clean) the house.
- John’s friend helps me (do) ________ all these difficult exercises.
- Jake and Quan will be helped (fix) ________ the fan tomorrow.
- Pan is so sleepy. She can’t help (fall) ________ in sleep.
- “Thank you for helping me (finish) these projects.” Lan said to us.
- Jake’s been (help) ______ himself to my dictionary.
- Lisa can’t help (laugh) _______ at her little cat.
- Your appearance can help (take) _____ away pain.
- John and Kyler can’t help (think) ______ why they didn’t tell the truth.
- Peter helped him (find) _____ his things.
- May Nam help Quan (wash) ______ these clothes ?
- Please (help) ______ me across the street.
Bài 2:
- The boy helps the people _______ (catch) fish.
- Jack’s wife _______ (cry) when she learned that her husband had an accident.
- Henry’s mother is ill. We help my mother _______ (buy) medicine.
- Jake was fined for cleaning the house. His brother helped him _______ (clean) the house that afternoon.
- Since Hoa didn’t understand the lesson, her friend helped her _______ (understand) the lesson better by explaining it to her.
Đáp án
Bài 1:
1. repair/ to repair, clean | 5. finish | 9. . thinking |
2. do/ to do | 6. helping | 10. find/ to find |
3. to fix | 7. laughing | 11. wash/ to wash |
4. falling | 8. to take | 12. help |
Bài 2:
1. to catch | 2. couldn’t help crying | 3. to buy | 4. clean | 5. Understand |
Trên đây là những kiến thức về động từ help và lời giải đáp cho câu hỏi sau Help to V hay Ving. Hy vọng bài viết này của Upfile có thể giúp bạn trả lời được câu hỏi cách dùng từ help như thế nào. Đừng quên theo dõi chuyên mục Blog để cập nhật thêm nhiều cấu trúc câu hay nhé!
Xem thêm: