Nội dung chính
Trong tiếng Anh, “Confused” thường được hiểu là bối rối. Và nhiều bạn cũng rất bối rối khi không biết Confused đi với giới từ gì hay cách dùng confused như thế nào mới đúng. Tất cả những thắc mắc đó đều sẽ được giải đáp ở bài viết dưới đây. Hãy cùng UpFile khám phá tất tần tật về từ ngữ nghĩa, các từ loại đi kèm và cách dùng “confused” nhé!
Confused nghĩa là gì?
Theo từ điểm Cambridge, confused có nghĩa: “unable to think clearly or to understand something”: bối rối, lúng túng
E.g.:
- I was so confused when I entered his house.
(Tôi rất bối rối khi bước vào nhà anh ta).
- I’m so confused when I encounter difficult exercises.
(Tôi rất bối rối khi gặp những bài tập khó.)
Hoặc “confused” còn có nghĩa:
“not clear and therefore difficult to understand”: khó hiểu
E.g.:
- John gave a confused account of what he had witnessed.
(John kể lại một cách khó hiểu những gì anh ấy đã chứng kiến).
Confused đi với giới từ gì?
Phân theo từ loại, confused /kənˈfjuːzd/ đóng vai trò là một tính từ. Nó có thể đi với giới từ “by”, “with” hoặc “about”. Với mỗi giới từ thì cách dùng và ý nghĩa của confused cũng khác nhau.
Confused + by
Confused by something
“Confused by” thường được sử dụng khi một hành động đơn lẻ hoặc một khoảnh khắc nào đó khiến bạn bối rối.
E.g.:
- I was confused by his statement.
(Tôi bị bối rối bởi tuyên bố của anh ta).
- I’m confused by this word.
(Tôi bị khó hiểu bởi từ này).
Confused + about
Confused about something / somebody
“Confused about” thường được dùng khi nói về chủ đề lớn, hoặc nhiều thời điểm chứ không phải hành động đơn lẻ.
E.g.:
- I’m confused about British politics.
(Tôi bối rối về chính trị nước Anh).
- I was confused about my feelings for him.
(Tôi bối rối về tình cảm của mình dành cho anh ta).
Confused + with
Confused with something / somebody
Confused with có nghĩa là nhầm lẫn với cái ai, cái gì đó.
E.g.:
- I always confuse Lola with her younger sister.
(Tôi luôn nhầm lẫn Lola với em gái cô ấy).
Xem thêm:
- Amazed đi với giới từ gì? Các cách dùng với Amazed
- Nervous đi với giới từ gì? Cách dùng Nervous trong tiếng Anh
- Confide đi với giới từ gì? Tổng hợp kiến thức về Confide
Động từ và trạng từ đi kèm với confused
Động từ đi kèm với confused
Các động từ thường đi kèm với confused là: Appear, be, feel, look, seem, sound, remain, leave,…
E.g.:
appear | She suddenly appeared to make him confused.(Cô ấy bất ngờ xuất hiện khiến anh ta hoang mang) |
feel | I feel confused about the topic of the essay.(Tôi cảm thấy bối rối về chủ đề của bài luận). |
look | She looks confused after the car collision.(Cô ấy trông bối rối sau vị va chạm xe hơi). |
seem | He seems confused by the items in the store.(Anh ấy có vẻ bối rối bởi những món đồ trong cửa hàng). |
become | They became confused after the company’s stock price plummeted.(Họ trở nên bối rối sau khi giá cổ phiếu của công ty rơi mạnh). |
get | I get confused about the new job.(Tôi bối rối về công việc mới). |
sound | She sounds confused because you use the wrong word in conversations.(Cô ấy có vẻ bối rối vì bạn sử dụng sai từ ngữ trong cuộc trò chuyện). |
leave | The goalkeeper left his teammates thoroughly confused by the spectacular performance.(Thủ môn khiến đồng độicủa anh ấy hoàn toàn bối rối trước màn trình diễn ngoạn mục). |
remain | Selena remains confused even though she is used to having a job interview.(Selena vẫn bối rối dù đã từng phỏng vấn xin việc) |
Trạng từ đi kèm với confused
Các trạng từ đi kèm với confused: Extremely, highly, hopelessly, very, completely, thoroughly, totally, utterly, a bit, a little, rather, slightly, somewhat,…
E.g.:
extremely | He is extremely confused since hearing about his dogs disappearance.(Anh ấy cực kì bối rối kể từ khi nghe tin chú chó của mình mất tích). |
highly | They are highly confused about the news that he was fired.(Họ vô cùng hoang mang trước thông tin anh ấy bị sa thải). |
completely | The audience is completely confused by Messi’s shot.(Khán giả hoàn toàn bối rối trước cú sút của Messi). |
increasingly | The more i learned about math, i felt increasingly confused about this subject.(Càng tìm hiểu về toán học, tôi càng cảm thấy bối rối về môn học này). |
slightly | I’m slightly confused about her driving skills.(Tôi hơi bối rối về khả năng lái xe của cô ấy). |
momentarily | I was momentarily confused when I saw my ex.(Tôi thoáng bối rối khi bắt gặp người yêu cũ). |
Các từ đồng nghĩa với confused
Ngoài “confused”, bạn cũng có thể tham khảo và sử dụng một số từ đồng nghĩa khác khi cần để tránh lặp từ trong câu, ví dụ: disconnected, disordered, lost, disoriented, mazed, obscure, illogical, garbled, jumbled.
E.g.:
disconnected | I feel disconnected when playing with the new band.(Tôi cảm thấy bối rối khi chơi với ban nhạc mới). |
disordered | Adam was disordered when he saw the policeman in front of him.(Adam đã hoang mang khi nhìn thấy cảnh sát phía trước). |
lost | I’ve become lost since graduating from college.(Tôi đã trở nên lạc lõng kể từ khi tốt nghiệp đại học). |
disoriented | He feels disoriented after graduating.(Anh ấy cảm thấy mất phương hướng sau khi tốt nghiệp). |
mazed | They are mazed after receiving 3 consecutive goals.(Họ bị choáng váng sau khi nhận liền 3 bàn thua). |
obscure | Mary was obscure at her first performance.(Mary thấy mờ mịt trong buổi biểu diễn đầu tiên của cô ấy). |
illogical | I feel illogical when I hear the teacher explain the exercises.(Tôi cảm thấy hoang mang khi nghe giáo viên giải bài tập). |
garbled | It will be garbled if you don’t have an explanation for this.(Nó sẽ gây khó hiểu nếu bạn không có lời giải thích cho chuyện này). |
jumbled | We are jumbled after after taking on so many tasks.(Chúng tôi đang rối bời sau khi nhận quá nhiều nhiệm vụ). |
Bài tập về “Confused đi với giới từ gì”
1.We’ll buy a smaller house when the children have grown ___and left home.
2. The computer isn’t working. It broke___ this morning.
3. My headaches have been much better since I gave ___drinking coffee.
4. I turned ___their offer because they weren’t going to pay me enough money.
5. It was not a problem. We looked ___his number in the telephone book.
6. Helen takes___ her mother in many ways.
7. We need to set ___early tomorrow.
8. The plane took___ very quickly.
9. Anne’s leaving ___London tomorrow morning.
10. Your friend is always complaining ___her job.
11. If there was a technical failure, Gagarin might never get ___to the Earth.
12. Courses like shoemaking or glass engraving provide people ___practical skills they can do with their hands.
13.She is famous ___her beautiful face and sweet voice.
14. We are all aware ___the importance of environmental protection.
15. His opinion is different ___mine.
16. If you don’t pay attention___ the teacher, you won’t understand the lesson.
17. I’m not familiar ___his name, but his face seems familiar to me.
18. We were very grateful ___our friends for all of their assistance.
19.No one knew precisely what would happen___ a human being in space.
20..How would the mind deal ___the psychological tension?
21. I’m good ___English, but I’m bad ___Mathematics.
22. Mrs. Brown is often worried ___money.
23. Her parents are very pleased ___her French.
24. I’m not interested ___politics.
25. I’m bit short___ money. Can you lend me some?
26. I was delighted___ the present you gave me.
27. She was sad because he was very rude ___her.
28. She was very angry ___Tom.
29. Fred is capable ___doing better work than he is doing at present.
30. You get bored ___doing the same thing every day.
Đáp án:
1) up
2) down
3) up
4) down
5) up
6) after
7) off
8) off
9) for
10) about
11) back
12) with
13) for
14) of
15) from
16) to
17) with
18) to
19) to
20) with
21) at/at
22) about
23) with
24) in
25) of
26) with
27) to
28) with
29) of
30) with
Trên đây là tất tần tật về cách dùng “Confused” trong tiếng Anh. Chắc hẳn sau khi đọc xong bài viết này bạn đã không còn thắc mắc Confused đi với giới từ gì nữa đúng không. Để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức ngoại ngữ bổ ích khác, bạn hãy truy cập những bài viết của UpFile.vn cũng như chuyên mục Blog nhé. Chúc các bạn học tốt!