Nội dung chính
“Cost” là một trong những động từ được sử dụng rất phổ biến trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Đồng thời, vì là động từ bất quy tắc nên Cost không tuân theo nguyên tắc thông thường. Vậy quá khứ của Cost là gì? Cách chia động từ Cost trong tiếng Anh như thế nào? Cùng Upfile.vn tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Quá khứ của Cost là gì?
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Ý nghĩa |
Cost | Cost | Cost | giá cả, chi phí |
Example:
- Building a new house can cost a lot of money. (Xây dựng một ngôi nhà mới có thể tốn rất nhiều tiền.)
- The cost of the project exceeded our budget. (Chi phí của dự án vượt quá ngân sách của chúng tôi.)
- He was willing to pay any cost to achieve his dreams. (Anh ấy sẵn lòng trả bất kỳ giá nào để đạt được ước mơ của mình.)
Xem thêm:
Cách chia động từ Cost theo 13 thì trong tiếng Anh
Ngôi | I | You | He/She/It | We | They |
Hiện tại đơn | Cost | Cost | Costs | Cost | Cost |
Hiện tại tiếp diễn | am costing | are costing | is costing | are costing | are costing |
Quá khứ đơn | cost | cost | cost | cost | cost |
Quá khứ tiếp diễn | was costing | were costing | was costing | were costing | were costing |
Hiện tại hoàn thành | have cost | have cost | has cost | have cost | have cost |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been costing | have been costing | has been costing | have been costing | have been costing |
Quá khứ hoàn thành | had cost | had cost | had cost | had cost | had cost |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had been costing | had been costing | had been costing | had been costing | had been costing |
Tương lai | will cost | will cost | will cost | will cost | will cost |
Tương lai tiếp diễn | will be costing | will be costing | will be costing | will be costing | will be costing |
Tương lai hoàn thành | will have cost | will have cost | will have cost | will have cost | will have cost |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been costing | will have been costing | will have been costing | will have been costing | will have been costing |
Cách chia động từ Cost với cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ “Cost” theo 1 số cấu trúc đặc biệt như câu điều kiện, câu mệnh lệnh, câu giả định,…
Cấu trúc câu | Đại từ số nhiều | Đại từ số ít |
I/ You/ We/ They | He/ She/ It | |
Câu mệnh lệnh | cost | cost |
Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chính | would cost | would cost |
Câu ĐK loại 2 (Biến thế của mệnh đề chính) | would be costing | would be costing |
Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chính | would have cost | would have cost |
Câu ĐK loại 3 (Biến thế của mệnh đề chính) | would have been costing | would have been costing |
Câu giả định – Hiện tại | cost | cost |
Câu giả định – Quá khứ | cost | cost |
Câu giả định – Quá khứ hoàn thành | had cost | had cost |
Câu giả định – Tương lai | should cost | should cost |
Ý nghĩa của từ Cost trong tiếng Anh
- Chi phí, giá cả.
Example: The cost of a plane ticket to Europe can be quite expensive. (Giá vé máy bay đi Châu Âu có thể khá đắt đỏ.)
- Gây thiệt hại hoặc mất mát.
Example: The storm cost the town many homes and businesses. (Trận bão gây thiệt hại cho nhiều ngôi nhà và doanh nghiệp trong thị trấn.)
- Đòi hỏi, đáng giá.
Example: Achieving success often costs hard work and dedication. (Đạt được thành công thường đòi hỏi sự làm việc chăm chỉ và sự tận tâm.)
Bài viết trên là về Quá khứ của Cost là gì? Cách chia động từ Cost trong tiếng Anh. Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể vận dụng được các kiến thức về từ Cost trong các bài tập tiếng Anh. Đừng quên follow chuyên mục Blog của chúng tôi để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Xem thêm: