Nội dung chính
Chúng ta thường biết đến cấu trúc Prefer dùng để diễn đạt thích một cái gì đó hay thích cái gì hơn cái gì. Vậy bạn đã biết Prefer to V hay Ving mới đúng ngữ pháp chưa? Và cả những cấu trúc khác liên quan đến prefer? Câu trả lời sẽ có trong bài viết dưới đây của UpFile.
Prefer to V hay Ving?
Prefer là cấu trúc được sử dụng để diễn tả sự yêu thích hoặc dùng để so sánh thích cái này hơn cái kia. Vậy Prefer to V hay Ving? dưới đây sẽ là câu trả lời dành cho bạn.
Prefer to V (thích một cái gì đó)
S + prefer + to V
E.g:
- I prefer to play soccer. (tôi thích chơi bóng đá).
- He prefers to drink beer. (Anh ấy thích uống bia).
Prefer something to something (thích thứ gì hơn thứ gì)
Cấu trúc:
S + prefer + V-ing + to + V-ing
E.g:
- I prefer playing guitar to singing. (Tôi thích chơi guitar hơn hát).
- I prefer eating cake to making it. (Tôi thích ăn bánh hơn là làm nó).
S + prefer + N + to N
E.g:
- I prefer laptop to television. (tôi thích máy tính xách tay hơn ti vi).
- She prefers books to smartphones. (Cô ấy thích sách hơn điện thoại).
S + prefer to V + rather than V
E.g:
- We prefer to drink beer rather than watch a movie in the cinema. (Chúng tôi thích uống bia hơn là xem một bộ phim trong rạp chiếu phim).
- He prefers to live in Da Nang rather than live in Ha Noi. (Anh ấy thích sống ở Đà Nẵng hơn sống ở Hà Nội).
Cấu trúc Would prefer
Thích một thứ gì đó
S + would prefer + to V/N
E.g:
- He would prefer spaghetti. (Anh ấy thích spaghetti).
- I would prefer to drive at night. (Tôi thích lái xe vào ban đêm).
Thích thứ gì hơn thứ gì
S + would prefer + to V + rather than + V
E.g:
- I would prefer to drink coffee rather than drink milk tea. (tôi thích uống cà phê hơn là uống trà sữa).
- He would prefer to travel around the world rather than stay at home. (Anh ấy thích du lịch vòng quanh thế giới hơn ngồi ở nhà).
Muốn ai đó làm gì
S + would prefer + Somebody + to V
E.g:
- Dad would prefer us to hang out. (Bố muốn chúng tôi đi ra ngoài).
- I would prefer him to come early. (tôi muốn cô ấy đến sớm).
>>> Xem thêm:
Fancy to V hay Ving? Cấu trúc và cách dùng chính xác nhất
Hope to V hay Ving? Cách dùng cấu trúc Hope trong tiếng Anh
Choose to V hay Ving trong tiếng Anh? Cách dùng thế nào?
So sánh Prefer, Would Prefer và Would Rather
Cấu trúc | Cách dùng | Công thức |
Prefer | Diễn tả sở thích trong các tình huống thân mật. | (1) Prefer to V (2) Prefer N/V-ing to N/V-ing (3) Prefer to V + rather than V |
Would Prefer | Diễn tả sở thích trong các bối cảnh trang trọng hơn. | (1) Would prefer + N/ to V (2) Would prefer + S + to V (3) Would prefer + to V rather than V |
Would rather | Diễn đạt một sở thích hay một mong muốn nào đó.→ Nhấn mạnh thích làm điều gì hơn điều gì. | (1) Would rather + V (2) Would rather + V than V (3) Would rather + S + V-ed (4) Would rather + S + had V3 |
Bài tập Prefer
Bài 1: Chọn đáp án điền vào chỗ trống
1. I prefer beer __________ water.
a. to
b. than
c. from
2. I don’t fancy the cafe again. I’d rather __________ to the pub.
a. to
b. go
c. going
3. Although I like relaxing in the cinema, I think I prefer __________ in the river bank.
a. walk
b. walking
4. I’d rather speak to her in person __________ things over the chat.
a. than discuss
b. to discussing
c. to discuss
5. I prefer bikes __________ planes.
a. from
b. than
c. to
6. We are not big fans of motorbikes; we prefer __________ by car.
a. travelling
b. travel
7. If I had enough money, I think I’d rather __________________ Rome.
a. live in Berlin than in
b. live in Berlin to
c. to live in Berlin than
8. She’d rather have dinner at home, but I’d prefer ______________ in a restaurant.
a. eat
b. eating
c. to eat
Bài 2: Điền Prefer, Would Prefer hoặc Would rather vào chỗ trống
1. I don’t like bike. I ………… to ride a car.
2. “……….. beer or coke?” – “Beer, please.”
3. “Do you want to play football this afternoon?” “I………. not”
4. “Do you mind if I open the window?” “I………. you didn’t.”
5. I………. you did the homework now.
6. He …………. to live in my house.
7. They …………playing games to play volleyball.
8. I’m hungry. I………… to have dinner this evening.
9. Huyen ………… beer to wine.
10. My dad …………….. to go hiking this holiday rather than stay at home.
11. We ………he had gone here by car. He went by train.
12. Huy ………to go to the pub rather than go to the cafe tonight.
13. He ……….to play a game rather than hang out with friends.
14. I ………you stayed at home with me but you will go out.
15. Van ……….. to play soccer rather than dancing.
16. The dogs are barking so loudly. The man ………… they keep quite.
17. My mom ………. I lived in Hanoi. Now I am living in Da Nang.
18. I ……..to buy a diamond ring rather than a gold ring.
19. My friend …….have a Mercedes. Now he is driving a Toyota.
20. ……… you …….. a more luxury restaurant?
Đáp án
Bài 1:
1. a. to
2. b. go
3. b. walking
4. a. than discuss
5. c. to
6. a. travelling
7. a. live in Berlin than in
8. c. to eat
Bài 2:
1. prefer
2. Would you prefer
3. would prefer
4. would rather
5. would rather
6. would prefer
7. prefer
8. prefer
9. prefers
10. prefer
11. would rather
12. prefers
13. prefer
14. would rather
15. would prefer
16. would rather
17. would rather
18. prefers
19. would rather
20. would you prefer
Trên đây Upfile đã tổng hợp kiến thức về cấu trúc Prefer cũng như câu trả lời cho Prefer to v hay ving. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh và giao tiếp hàng ngày. Chúc các bạn học tốt, và đừng quên Follow chuyên mục Blog để học thêm nhiều kiến thức mới bổ ích nhé!