Nội dung chính
Chắc hẳn các bạn không còn quá xa lạ với nhóm nhạc Blackpink của Hàn Quốc. Đây hiện là nhóm nhạc nữ được nhiều người hâm mộ không chỉ bởi vì họ có giọng hát, vũ đạo hay mà họ còn có những câu nói hay để lại ấn tượng sâu sắc. Hôm nay, Upfile sẽ giới thiệu đến các bạn Top những câu nói hay của Blackpink bằng tiếng anh. Hãy cùng Upfile khám phá nhé!
Những câu nói hay của blackpink bằng tiếng anh – Jisoo
- “You cannot disobey the truth of life.”: juː ˈkænɒt ˌdɪsəˈbeɪ ðə truːθ ɒv laɪf
Dịch: Bạn không thể không tuân theo sự thật của cuộc sống
- “Life is all about timing.”: laɪf ɪz ɔːl əˈbaʊt ˈtaɪmɪŋ
Dịch: Cuộc sống là tất cả về thời gian.
- ‘‘I never dream to be anything not possible.”: aɪ ˈnɛvə driːm tuː biː ˈɛnɪθɪŋ nɒt ˈpɒsəbᵊl
Dịch: “Tôi không bao giờ ước mơ trở thành bất cứ điều gì không thể.”
- “In fact, skin colour doesn’t really matter.”: ɪn fækt, skɪn ˈkʌlə dʌznt ˈrɪəli ˈmætə
Dịch: Trên thực tế, màu da không thực sự quan trọng.
- “I’m Jisoo, I’m okay.”: aɪm Jisoo, aɪm ˈəʊˈkeɪ
Dịch: Tôi là Jisoo, tôi ổn
- “I don’t like mango.”: aɪ dəʊnt laɪk ˈmæŋɡəʊ
Dịch: Tôi không thích xoài.
- “The four of us.”: ðə fɔːr ɒv ʌs
Dịch: Cả bốn chúng tôi.
- “Life is what we can’t expect; we can’t just live with probablilty.”: laɪf ɪz wɒt wiː kɑːnt ɪksˈpɛkt; wiː kɑːnt ʤʌst lɪv wɪð probablilty
Dịch: Cuộc sống là những gì chúng ta không thể mong đợi; chúng ta không thể chỉ sống với xác suất.
- “As if it’s your last”: æz ɪf ɪts jɔː lɑːst
Dịch: Như thể đó là lần cuối cùng của bạn
- “This sad melody resembles you; it makes me wanna cry.”: ðɪs sæd ˈmɛlədi rɪˈzɛmbᵊlz juː; ɪt meɪks miː ˈwɒnə kraɪ
Dịch: Giai điệu buồn này giống bạn; nó làm tôi muốn khóc.
Những câu nói hay của blackpink bằng tiếng anh – Rosé:
- “I like this atmosphere; I’m falling for you tonight.”: aɪ laɪk ðɪs ˈætməsfɪə; aɪm ˈfɔːlɪŋ fɔː juː təˈnaɪt
Dịch: Tôi thích bầu không khí này; Tôi sẽ yêu bạn tối nay.
- “Don’t stop me, So this love can burn up this night.”: dəʊnt stɒp miː, səʊ ðɪs lʌv kæn bɜːn ʌp ðɪs naɪt
Dịch: “Đừng ngăn cản tôi, Để tình yêu này có thể bùng cháy trong đêm nay.”
- “I don’t expect a lot right now. Just stay with me.”: aɪ dəʊnt ɪksˈpɛkt ə lɒt raɪt naʊ. ʤʌst steɪ wɪð miː
Dịch: Tôi không mong đợi nhiều vào lúc này. Chỉ cần ở lại với tôi.
- “Kiss me like it’s a lie, as if I’m your last love.”: kɪs miː laɪk ɪts ə laɪ, æz ɪf aɪm jɔː lɑːst lʌv
Dịch: Hãy hôn tôi như thể đó là một lời nói dối, như thể tôi là tình yêu cuối cùng của bạn.
- “Even when I’m looking at you, I’m missing you.”: ˈiːvən wɛn aɪm ˈlʊkɪŋ æt juː, aɪm ˈmɪsɪŋ juː
Dịch: Ngay cả khi tôi đang nhìn bạn, tôi vẫn nhớ bạn.
- “If you kiss me once, I’ll kiss you twice.”: ɪf juː kɪs miː wʌns, aɪl kɪs juː twaɪs
Dịch: Nếu bạn hôn tôi một lần, tôi sẽ hôn bạn hai lần.
- “Because of you, my lonely yesterdays are no more.”: bɪˈkɒz ɒv juː, maɪ ˈləʊnli ˈjɛstədeɪz ɑː nəʊ mɔː
Dịch: Vì có em, những ngày hôm qua cô đơn của anh không còn nữa.
- “See you later, maybe never…”: siː juː ˈleɪtə, ˈmeɪbiː ˈnɛvə…
Dịch: “Hẹn gặp lại, có thể là không bao giờ…”
- “I love mangoes.”: aɪ lʌv ˈmæŋɡəʊz
Dịch: Tôi yêu xoài.
- “I always cry on tv. It’s embarrassing.”: aɪ ˈɔːlweɪz kraɪ ɒn ˌtiːˈviː. ɪts ɪmˈbærəsɪŋ
Dịch: Tôi luôn khóc trên TV. Thật xấu hổ.
- “Best when it’s the four of us.”: bɛst wɛn ɪts ðə fɔːr ɒv ʌs
Dịch: Tốt nhất khi có bốn người chúng ta.
>>> Xem thêm:
- Những câu hỏi tiếng Anh về cuộc sống hàng ngày thông dụng
- Top 30+ những câu nói tiếng Anh hay về con gái
- Top những câu nói tiếng Anh hay về sự lạc quan
Những câu nói hay của blackpink bằng tiếng anh – Lisa:
- “Kiss him will I diss him I don’t know, but I miss him.”: kɪs hɪm wɪl aɪ diss hɪm aɪ dəʊnt nəʊ, bʌt aɪ mɪs hɪm
Dịch: “Hôn anh ấy đi, tôi không biết nữa, nhưng tôi nhớ anh ấy.”
- “Purple hearts for Lisa.”: ˈpɜːpl hɑːts fɔː ˈliːsə
Dịch: Trái tim màu tím cho Lisa.
- “I don’t want a boy; I need a man.”: aɪ dəʊnt wɒnt ə bɔɪ; aɪ niːd ə mæn
Dịch: Tôi không muốn có con trai; Tôi cần một người đàn ông.
- ”Enjoy living life to the fullest.”: ɪnˈʤɔɪ ˈlɪvɪŋ laɪf tuː ðə ˈfʊlɪst
Dịch: Hãy tận hưởng cuộc sống một cách trọn vẹn nhất.
- “So don’t play with me, boy.”: səʊ dəʊnt pleɪ wɪð miː, bɔɪ
Dịch: Vì vậy, đừng chơi với tôi, cậu bé.
- “Now burn baby burn!”: naʊ bɜːn ˈbeɪbi bɜːn!
Dịch: “Bây giờ hãy cháy lên!”
- “BLACKPINK isn’t possible if we’re not four.”: biː-ɛl-eɪ-siː-keɪ-piː-aɪ-ɛn-keɪ ˈɪznt ˈpɒsəbᵊl ɪf wɪə nɒt fɔː
Dịch: “BLACKPINK không thể thực hiện được nếu chúng tôi không phải là bốn người.”
- “And I’m so hot; I need a fan.”: ænd aɪm səʊ hɒt; aɪ niːd ə fæn
Dịch: “Và tôi rất nóng bỏng; Tôi cần một cái quạt.”
- “I feel bittersweet.”: aɪ fiːl ˈbɪtəswiːt
Dịch: “Tôi cảm thấy buồn vui lẫn lộn.”
- “Oh my god! Oh my god daddy!”: əʊ maɪ ɡɒd! əʊ maɪ ɡɒd ˈdædi
Dịch: “Ôi chúa ơi! Ôi chúa ơi, bố ơi!
- “Here’s a letter, for me to you.”: hɪəz ə ˈlɛtə, fɔː miː tuː juː
Dịch: Đây là một lá thư, tôi gửi cho bạn.
- “Here I am kick’in the door.”: hɪər aɪ æm kick’in ðə dɔː
Dịch: “Tôi đang đá vào cửa đây.”
- “Today you and i are gambling with youth.”: təˈdeɪ juː ænd aɪ ɑː ˈɡæmbᵊlɪŋ wɪð juːθ
Dịch: “Hôm nay bạn và tôi đang đánh bạc với tuổi trẻ.”
- “Been a bad girl, I know I am.”: biːn ə bæd ɡɜːl, aɪ nəʊ aɪ æm
Dịch: Đã từng là một cô gái hư, tôi biết tôi như vậy.
Những câu nói hay của blackpink bằng tiếng anh – Jennie:
- “Watch your mouth when you speak my name, Jennie.”: wɒʧ jɔː maʊθ wɛn juː spiːk maɪ neɪm, Jennie
Dịch: Cẩn thận cái miệng của bạn khi bạn gọi tên tôi, Jennie.
- “Hands up, little wit bottle full of Henny.”: hændz ʌp, ˈlɪtl wɪt ˈbɒtl fʊl ɒv ˈhɛni
Dịch: “Giơ tay lên nào, chai nhỏ chứa đầy Henny.
- ‘‘Go away, Lisa.”: ɡəʊ əˈweɪ, ˈliːsə
Dịch: “Đi đi, Lisa.”
- ‘‘They know you’re Jisoo.”: ðeɪ nəʊ jʊə Jisoo
Dịch: Họ biết bạn là Jisoo.
- ‘‘I personally like milk ice cream.”: aɪ ˈpɜːsᵊnᵊli laɪk mɪlk aɪs kriːm
Dịch: Cá nhân tôi thích kem sữa.
- ‘‘Unicorns are real.”: ˈjuːnɪkɔːnz ɑː rɪəl
Dịch: Kỳ lân là có thật.
- ‘‘Do you know any cities in New Zealand?”: duː juː nəʊ ˈɛni ˈsɪtiz ɪn njuː ˈziːlənd?
Dịch: Bạn có biết thành phố nào ở New Zealand không?
- ‘‘BLACKPINK is the best with four members.”: biː-ɛl-eɪ-siː-keɪ-piː-aɪ-ɛn-keɪ ɪz ðə bɛst wɪð fɔː ˈmɛmbəz
Dịch: BLACKPINK là tuyệt nhất với bốn thành viên.
- ‘‘Literally Netflix all day.”: ˈlɪtərəli ˈnɛtˌflɪks ɔːl deɪ
Dịch: ‘Netflix cả ngày theo đúng nghĩa đen.
- ‘‘Let’s go, Lisa!”: lɛts ɡəʊ, ˈliːsə!
Dịch: Đi thôi, Lisa!
- ‘‘Say life’s a bitch, but mine’s a movie.”: seɪ laɪfs ə bɪʧ, bʌt maɪnz ə ˈmuːvi
Dịch: Hãy nói rằng cuộc sống là một con chó cái, nhưng cuộc sống của tôi là một bộ phim.
- ‘‘Got my mind on the money and the money on my mind.”: ɡɒt maɪ maɪnd ɒn ðə ˈmʌni ænd ðə ˈmʌni ɒn maɪ maɪnd
Dịch: Tôi nghĩ về tiền và tiền cũng để tâm đến tôi
- ‘‘It won’t really work if you pro.”: ɪt wəʊnt ˈrɪəli wɜːk ɪf juː prəʊ
Dịch: ”Nó sẽ không thực sự hiệu quả nếu bạn chuyên nghiệp.”
- ‘‘His love is my favorite.”: hɪz lʌv ɪz maɪ ˈfeɪvərɪt
Dịch: Tình yêu của anh ấy là tình yêu của tôi.
Bài viết trên là về Top những câu nói hay của Blackpink bằng tiếng anh. Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể biết thêm nhiều kiến thức tiếng anh hữu ích. Chúc bạn học tốt tiếng anh! Vừng đừng quên theo dõi chuyên mục Blog của Upfile để sớm cập nhật những bài viết hay nhé!