Thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách dùng và ví dụ minh họa

Nếu các bạn đang học tiếng Anh, thì chắc chắn các bạn sẽ không thể bỏ qua việc học về chủ đề các thứ trong tuần. Thứ 5 tiếng anh là gì? Chắc có lẽ là câu hỏi khiến nhiều bạn mới học tiếng anh cảm thấy bối rối. Đừng quá lo lắng, bài viết dưới đây Upfile sẽ giới thiệu đến các bạn chi tiết Thứ 5 tiếng anh là gì và cách sử dụng chuẩn xác nhất nhé! Các bạn hãy cùng Upfile theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Thứ 5 tiếng anh là gì?

Thứ 5 tiếng anh là gì?
Thứ 5 tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh Thứ 5 được viết là “Thursday”, thường được viết tắt là THU.

Trong tiếng Anh, thứ 5 có nguồn gốc từ thần thoại Bắc Âu. Theo truyền thuyết, những người Bắc Âu ở thời cổ đại họ tôn thờ thần người Norse có tên là Thor. Thần này là một người đàn ông vô cùng mạnh mẽ và có thể kiểm soát được nhiều thế lực tự nhiên như sấm sét và gió. 

Chi tiết cách sử dụng Thursday chuẩn xác các bạn cần nắm

“Thursday” có thể được phát âm theo 2 cách như sau: 

  • Anh – Anh là [ ˈθɜːzdeɪ] 
  • Anh – Mỹ là [ ˈθɜːrzdeɪ] 

Khi các bạn sử dụng thứ trong câu thì các bạn cần kết hợp chúng với giới từ “on” hoặc có thể kết hợp chúng với các trạng từ chỉ thời gian như “next”, “last” ở phía trước từ tiếng anh về thứ, ví dụ như như on thursday, next thursday, last thursday,….

Khi các bạn kết hợp chúng với các từ chỉ thời điểm trong ngày thì các bạn phải viết như sau:

Thursday + từ chỉ thời điểm trong ngày (morning, afternoon, evening,...)

Khi “s” đứng sau những từ vựng về thứ, tức là người nói muốn làm một việc gì đó vào một ngày trong tất cả các tuần, chẳng hạn: thursdays, sundays, saturdays,…

Ví dụ:

  • Lan goes to school on thursdays (Lan đi học vào các ngày thứ 5)
  • She’s going to the beach next Sunday. (Cô ấy sẽ đi đến bãi biển vào Chủ nhật tới.)
  • They had a party last Friday evening. (Họ đã có một bữa tiệc vào tối thứ sáu tuần trước.)

Một số từ vựng về thứ 5 các bạn có thể tham khảo:

  • Next thursday  nɛkst ˈθɜːzdeɪ: Thứ 5 tới
  • Last thursday  lɑːst ˈθɜːzdeɪ: Thứ 5 tuần trước
  • Thursday morning  ˈθɜːzdeɪ ˈmɔːnɪŋ: Sáng thứ 5
  • Thursday afternoon  ˈθɜːzdeɪ ˈɑːftəˈnuːn: Chiều thứ 5
  • Thursday evening  ˈθɜːzdeɪ ˈiːvnɪŋ: Tối thứ 5

Các ví dụ minh hoạ sử dụng thứ 5 phổ biến

Các ví dụ minh hoạ sử dụng thứ 5 phổ biến
Các ví dụ minh hoạ sử dụng thứ 5 phổ biến
  • I am scheduled to travel to Canada for business next Thursday. If you encounter any issues, please work with my assistant.

Tôi dự định đi công tác ở Canada vào thứ Năm tới. Nếu bạn gặp phải bất kỳ vấn đề nào, vui lòng làm việc với trợ lý của tôi.

  • On Thursday, you have an appointment to come to school and meet with me to discuss your upcoming research topic.

Thứ năm, bạn có hẹn đến trường và gặp tôi để thảo luận về đề tài nghiên cứu sắp tới của bạn.

  • I have a meeting with my boss on Thursday.

Tôi có một cuộc họp với sếp của tôi vào Thứ Năm

  • Every Thursday, I go to the gym to work out. 

Mỗi Thứ Năm, tôi đến phòng tập để tập thể dục

  • Thursday is my favorite day of the week because it’s almost the weekend. 

Thứ Năm là ngày yêu thích của tôi trong tuần vì sắp đến cuối tuần rồi.

  • The new episode of my favorite TV show airs every Thursday. 

Tập mới của chương trình TV yêu thích của tôi phát sóng vào Thứ Năm hàng tuần.

  • My best friend’s birthday is on Thursday, so we’re planning a surprise party for her. 

Sinh nhật của bạn thân tôi là vào Thứ Năm, vì vậy chúng tôi đang lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho cô ấy.

Cách viết các thứ bằng tiếng anh

Dưới đây là danh sách các thứ trong tuần bằng tiếng anh cho các bạn tham khảo:

ThứCách viết và phiên âmViết tắt
Thứ 2Monday  ˈmʌndeɪMON
Thứ 3Tuesday  ˈʧuːzdeɪTUE
Thứ 4Wednesday  ˈwɛnzdeɪWED
Thứ 6Friday  ˈfraɪdeɪFRI
Thứ 7Saturday  ˈsætədeɪSAT
Chủ nhậtSunday  ˈsʌndeɪSUN

Bài viết trên là về Thứ 5 tiếng anh là gì? Upfile hy vọng qua bài viết trên bạn có thể biết thêm nhiều kiến thức tiếng anh bổ ích, cải thiện được trình độ tiếng anh của bản thân. Và đừng quên theo dõi chuyên mục Blog để biết thêm nhiều thông tin nhé!