Quá khứ của Get là gì? Cách chia thì với động từ Get

Quá khứ của Get là một khía cạnh quan trọng trong việc nắm vững ngữ pháp tiếng Anh. Điều này bởi vì Get không chỉ có nhiều nghĩa khác nhau, mà còn có các dạng chia thì phức tạp. Trong chủ đề này, chúng ta sẽ khám phá các cách chia thì của Get trong quá khứ và cung cấp một số bài tập vận dụng để củng cố kỹ năng sử dụng Get đúng cách trong ngữ cảnh quá khứ. Hãy cùng Upfile.vn tìm hiểu và thực hành để nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh của bạn nhé!

Quá khứ của Get là gì?

Quá khứ của Get là gì?
Quá khứ của Get là gì?
Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
GETGOTGOT, GOTTENNhận được;Hiểu, nhận ra;Trở thành, trở nên;Mua

Ví dụ

Quá khứ đơn giản của “get”:

Khái niệm: Get được sử dụng để diễn tả hành động nhận được hoặc mua được điều gì đó trong quá khứ.

Ví dụ: I got a new car last month. (Tôi đã mua được chiếc xe mới tháng trước.)

Quá khứ phân từ của “get”:

Khái niệm: Got cũng được sử dụng như một quá khứ phân từ để diễn tả hành động đã nhận hoặc mua được trong quá khứ.

Ví dụ: She has got a promotion at work. (Cô ấy đã được thăng chức ở công việc.)

Cách chia thì với quá khứ của Get và các ví dụ đối với từng thì

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơngetgetgetsgetgetget
Hiện tại tiếp diễnam gettingare gettingis gettingare gettingare gettingare getting
Quá khứ đơngotgotgotgotgotgot
Quá khứ tiếp diễnwas gettingwere gettingwas gettingwere gettingwere gettingwere getting
Hiện tại hoàn thànhhave gothave gothas gothave gothave gothave got
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been gettinghave been gettinghas been gettinghave been gettinghave been gettinghave been getting
Quá khứ hoàn thànhhad gothad gothad gothad gothad gothad got
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been gettinghad been gettinghad been gettinghad been gettinghad been gettinghad been getting
Tương Laiwill getwill getwill getwill getwill getwill get
TL Tiếp Diễnwill be gettingwill be gettingwill be gettingwill be gettingwill be gettingwill be getting
Tương Lai hoàn thànhwill have gotwill have gotwill have gotwill have gotwill have gotwill have got
TL HT Tiếp Diễnwill have been gettingwill have been gettingwill have been gettingwill have been gettingwill have been gettingwill have been getting
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould getwould getwould getwould getwould getwould get
Conditional Perfectwould have gotwould have gotwould have gotwould have gotwould have gotwould have got
Conditional Present Progressivewould be gettingwould be gettingwould be gettingwould be gettingwould be gettingwould be getting
Conditional Perfect Progressivewould have been gettingwould have been gettingwould have been gettingwould have been gettingwould have been gettingwould have been getting
Present Subjunctivegetgetgetgetgetget
Past Subjunctivegotgotgotgotgotgot
Past Perfect Subjunctivehad gothad gothad gothad gothad gothad got
ImperativegetLet′s getget

Cách chia thì với quá khứ của Get và các ví dụ đối với từng thì
Cách chia thì với quá khứ của Get và các ví dụ đối với từng thì

Xem thêm:

Bear to V hay Ving

Give up to V hay Ving

Practice to V hay Ving

Ví dụ
Upfile xin gửi đến các bạn bảng ví dụ dưới đây về các ví dụ có động từ Get

ThìVí dụ
Hiện tại đơnI get up early every morning.
Hiện tại tiếp diễnThey are getting ready for the party.
Quá khứ đơnShe got a promotion last year.
Quá khứ tiếp diễnI was getting worried about you.
Hiện tại hoàn thànhHe has gotten a new car.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnThey have been getting more and more successful.
Quá khứ hoàn thànhShe had already gotten her degree by then.
QK hoàn thành Tiếp diễnWe had been getting ready for hours.
Tương laiI will get the groceries tomorrow.
TL tiếp diễnThey will be getting married next month.
Tương lai hoàn thànhBy this time next year, he will have gotten a promotion.
TL HT tiếp diễnShe will have been getting ready for hours when you arrive.
Điều kiện cách hiện tạiIf she studies hard, she will get good grades.
Conditional Present ProgressiveIf he were getting the job, he would be celebrating.
Conditional Perfect ProgressiveIf they had been getting along, they would still be friends.
Present SubjunctiveIt’s important that she get enough rest.
Past SubjunctiveIf I were you, I would get some rest.
Past Perfect SubjunctiveIf they had gotten there earlier, they would have found a seat.
ImperativeGet out of here!

Một số thành ngữ có thể kết hợp với Get

Một số thành ngữ có thể kết hợp với Get
Một số thành ngữ có thể kết hợp với Get
  • Get the hang of something: Hiểu và làm chủ một kỹ năng hoặc một khía cạnh nào đó. Example: It took me a while to get the hang of playing the guitar.
  • Get the picture: Hiểu được điều gì đó hoặc cái gì đó đã được giải thích. Example: I explained the situation to him, and eventually he got the picture.
  • Get on someone’s nerves: Làm ai đó bực mình hoặc khó chịu. Example: His constant complaining really gets on my nerves.
  • Get the ball rolling: Bắt đầu một hoạt động hay một dự án. Example: Let’s get the ball rolling by assigning tasks to everyone.
  • Get out of hand: Trở nên khó kiểm soát hoặc mất kiểm soát. Example: The party got out of hand, and the police had to be called.
  • Get cold feet: Mất hết dũng khí hoặc lòng kiên nhẫn trước một việc quan trọng hoặc rủi ro. Example: He was planning to propose, but at the last minute, he got cold feet.
  • Get the show on the road: Bắt đầu hoặc tiến hành một nhiệm vụ, dự án hoặc sự kiện. Example: We’ve done enough planning; it’s time to get the show on the road.
  • Get the best of someone: Chiếm ưu thế hoặc thắng ai đó trong một tình huống hay cuộc tranh luận. Example: In the end, her quick thinking got the best of her opponent.
  • Get your act together: Tổ chức hoặc cải thiện hành vi của mình. Example: If you want to succeed, you need to get your act together.
  • Get the short end of the stick: Nhận phần ít lợi ích hoặc được xem nhẹ trong một tình huống. Example: Despite working hard, she always seems to get the short end of the stick.

Bài tập vận dụng quá khứ của Get

Bài tập vận dụng quá khứ của Get
Bài tập vận dụng quá khứ của Get

Câu 1. I ______________ a new laptop last week.

Đáp án 1: I got a new laptop last week.

Câu 2. They have _______________ lost in the city.

Đáp án 2: They have gotten lost in the city.

Câu 3. She ______________ her driver’s license when she turned 18.

Đáp án 3: She got her driver’s license when she turned 18.

Câu 4. I ______________ up early this morning to catch the train.

Đáp án 4: I got up early this morning to catch the train.

Câu 5. We ______________ ready for the party when the guests arrived.

Đáp án 5: We had gotten ready for the party when the guests arrived.

Hy vọng rằng qua bài viết trên về “Quá khứ của Get – cách chia thì với động từ get và bài tập vận dụng trong tiếng Anh” đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng Get trong quá khứ và cách chia thì phù hợp. Nhớ luyện tập thường xuyên và áp dụng kiến thức vào các bài tập để nâng cao khả năng sử dụng của mình. Với sự thông thạo về quá khứ của Get, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp và viết tiếng Anh. Chúc bạn thành công trong việc học và ứng dụng ngôn ngữ này!

Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan tới chủ đề này!

Xem thêm:

Quá khứ của Grow

Quá khứ của Teach

Quá khứ của Win