Nội dung chính
Trong tiếng Anh, động từ Break là một trong những từ vựng quan trọng trong tiếng Anh, và việc hiểu và sử dụng đúng cách các dạng quá khứ của nó là một yếu tố quan trọng để thành thạo ngôn ngữ này. Trong bài viết này, cùng Upfile chúng ta sẽ tìm hiểu cách chia các thì quá khứ của Break và thực hành qua một số bài tập.
Quá khứ của Break là gì?
Động từ Break có nghĩa là đập vỡ, hỏng, đứt, hoặc gãy. Dưới đây là khái niệm và ví dụ về quá khứ của Break:
Quá khứ của Break là Broke. Đây là dạng quá khứ đơn của động từ Break và được sử dụng khi diễn tả sự việc đã xảy ra ở quá khứ.
V1 – V2, V3 của Tell là gì?
Động từ (V1 của tell) | Quá khứ đơn Simple past (V2 của tell) | Quá khứ phân từ Past participle (V3 của tell) | Nghĩa của động từ |
Break | Broke | Broken | đập vỡ, hỏng đứt |
Ví dụ
She broke her favorite vase when she dropped it on the floor. (Cô ấy đã làm vỡ bình hoa yêu thích của mình khi cô ấy làm rơi nó xuống sàn nhà.)
The storm broke several windows in the old building. (Cơn bão đã làm vỡ một số cửa sổ trong tòa nhà cũ.)
He broke his leg while playing football. (Anh ấy đã gãy chân khi đang chơi bóng đá.)
They broke the news to their parents about their decision to move abroad. (Họ đã thông báo cho cha mẹ về quyết định của họ để chuyển đến nước ngoài.)
The thief broke into the house and stole valuable jewelry. (Tên trộm đã đột nhập vào nhà và lấy mất những món trang sức quý giá.
Xem thêm:
Cách chia thì với quá khứ của Break và các ví dụ
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | break | break | breaks | break | break | break |
Hiện tại tiếp diễn | am breaking | are breaking | is breaking | are breaking | are breaking | are breaking |
Quá khứ đơn | broke | broke | broke | broke | broke | broke |
Quá khứ tiếp diễn | was breaking | were breaking | was breaking | were breaking | were breaking | were breaking |
Hiện tại hoàn thành | have broken | have broken | has broken | have broken | have broken | have broken |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been breaking | have been breaking | has been breaking | have been breaking | have been breaking | have been breaking |
Quá khứ hoàn thành | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been breaking | had been breaking | had been breaking | had been breaking | had been breaking | had been breaking |
Tương Lai | will break | will break | will break | will break | will break | will break |
TL Tiếp Diễn | will be breaking | will be breaking | will be breaking | will be breaking | will be breaking | will be breaking |
Tương Lai hoàn thành | will have broken | will have broken | will have broken | will have broken | will have broken | will have broken |
TL HT Tiếp Diễn | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking | will have been breaking |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would break | would break | would break | would break | would break | would break |
Conditional Perfect | would have broken | would have broken | would have broken | would have broken | would have broken | would have broken |
Conditional Present Progressive | would be breaking | would be breaking | would be breaking | would be breaking | would be breaking | would be breaking |
Conditional Perfect Progressive | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking | would have been breaking |
Present Subjunctive | break | break | break | break | break | break |
Past Subjunctive | broke | broke | broke | broke | broke | broke |
Past Perfect Subjunctive | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken | had broken |
Imperative | break | Let’s break | break |
Ví dụ
Thì | Ví dụ | Dịch |
Hiện tại đơn | I break the glass. | Tôi vỡ cái ly. |
Hiện tại tiếp diễn | I am breaking the glass. | Tôi đang vỡ cái ly. |
Quá khứ đơn | I broke the glass. | Tôi đã vỡ cái ly. |
Quá khứ tiếp diễn | I was breaking the glass. | Tôi đang vỡ cái ly. |
Hiện tại hoàn thành | I have broken the glass. | Tôi đã vỡ cái ly. |
HT hoàn thành TD | I have been breaking the glass. | Tôi đã đang vỡ cái ly. |
Quá khứ hoàn thành | I had broken the glass. | Tôi đã vỡ cái ly. |
QK hoàn thành TD | I had been breaking the glass. | Tôi đã đang vỡ cái ly. |
Tương Lai | I will break the glass. | Tôi sẽ vỡ cái ly. |
TL Tiếp Diễn | I will be breaking the glass. | Tôi sẽ đang vỡ cái ly. |
TL HT Tiếp Diễn | I will have been breaking the glass. | Tôi sẽ đã đang vỡ cái ly. |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | If I break the glass, it shatters. | Nếu tôi vỡ cái ly, nó sẽ vỡ tan. |
Conditional Perfect | If I had broken the glass, it would have shattered. | Nếu tôi đã vỡ cái ly, nó đã vỡ tan. |
Conditional Present Progressive | If I am breaking the glass, it is shattering. | Nếu tôi đang vỡ cái ly, nó đang vỡ tan. |
Conditional Perfect Progressive | If I had been breaking the glass, it would have been shattering. | Nếu tôi đã đang vỡ cái ly, nó đã đang vỡ tan. |
Present Subjunctive | It is important that I break the glass. | Quan trọng là tôi vỡ cái ly. |
Past Subjunctive | It was important that I broke the glass. | Quan trọng là tôi đã vỡ cái ly. |
Past Perfect Subjunctive | It was important that I had broken the glass. | Quan trọng là tôi đã vỡ cái ly. |
Imperative | Break the glass! | Vỡ cái ly! |
Một số thành ngữ có thể kết hợp với Break
Thành ngữ | Ví dụ | Dịch nghĩa |
Break the ice | He told a joke to break the ice at the party. | Làm tan lạnh không khí, làm dễ chịu. |
Break a habit | She decided to break her smoking habit. | Bỏ một thói quen. |
Break a record | The athlete broke the world record in the 100-meter sprint. | Phá kỷ lục. |
Break the news | I don’t want to be the one to break the news to her. | Thông báo tin tức quan trọng. |
Break someone’s heart | It broke my heart when she ended the relationship. | Làm tổn thương ai đó. |
Break the bank | I can’t afford that luxury vacation. It would break the bank. | Chi tiêu hết sức. |
Break a sweat | He really had to break a sweat to finish the marathon. | Làm việc vất vả, làm đổ mồ hôi. |
Break the rules | If you break the rules, there will be consequences. | Vi phạm quy tắc. |
Break the silence | The speaker broke the silence with a powerful opening statement. | Phá vỡ sự im lặng. |
Break even | We need to sell at least 100 units to break even. | Hoàn vốn. |
Break a promise | I’m sorry I broke my promise to meet you for lunch. | Phá vỡ lời hứa. |
Break the cycle | She wanted to break the cycle of poverty in her family. | Phá vỡ chuỗi sự việc tiêu cực. |
Break free | He decided to quit his job and break free from the corporate world. | Giải thoát, thoát ra khỏi cái gì đó. |
Break into laughter | The comedian’s joke made the entire audience break into laughter. | Bắt đầu cười. |
Break a leg | Break a leg on your performance tonight! | Chúc may mắn (thông thường nói trước khi biểu diễn). |
Break the mold | She was a visionary who broke the mold in the fashion industry. | Phá vỡ những quy tắc, định kiến, đổi mới. |
Break the news gently | When you tell her, make sure to break the news gently. | Thông báo tin tức một cách nhẹ nhàng. |
Break the deadlock | The negotiators finally found a compromise to break the deadlock. | Phá vỡ sự bế tắc. |
Break a code | The detective had to break a code to solve the mystery. | Giải mã. |
Break the routine | Let’s do something different to break the routine. | Phá vỡ sự đều đặn, monoton. |
Break the bank (gambling) | He lost all his money at the casino and broke the bank. | Phá vỡ ngân hàng (tiền bạc). |
Bài tập vận dụng quá khứ của Break
- The children _______ a window while playing soccer in the backyard.
- My brother _______ his leg when he fell off his bike.
- She accidentally _______ her favorite mug while washing dishes.
- The storm _______ several trees in the park.
- They _______ the news of their breakup to their friends.
Đáp án:
- broke
- broke
- broke
- broke
- broke
Hy vọng qua bài viết trên, Upfile đã mang đến cho các bạn những kiến thức về “Quá khứ của Break – cách chia thì với động từ break và bài tập vận dụng trong tiếng Anh,”. Việc hiểu và sử dụng đúng cách các dạng quá khứ của Break là một kỹ năng quan trọng để thành công trong việc sử dụng tiếng Anh. Hãy tiếp tục thực hành và áp dụng những kiến thức đã học vào giao tiếp hàng ngày để trở thành một người sử dụng tiếng Anh thành thạo.
Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức hay và thú vị nhé!
Xem thêm: