Nội dung chính
Trong tiếng Anh, việc nắm vững cách chia thì và các dạng của động từ là rất quan trọng để có thể sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và tự tin. Một trong những động từ phổ biến mà chúng ta sử dụng hàng ngày là “eat” – nghĩa là “ăn”.Trong bài viết này Upfile.vn mời các bạn chúng ta sẽ khám phá về quá khứ của Eat, cách chia thì và một số bài tập vận dụng để rèn luyện kỹ năng sử dụng đúng trong tiếng Anh.
Quá khứ của Eat là gì?
Eat là một động từ trong tiếng Anh có nghĩa là “ăn”. Đây là một động từ thường gặp và được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày. Quá khứ của Eat là đã ăn được viết dưới dạng Ate
V1 – V2, V3 của EAT là gì?
Động từ(V1 của EAT) | Quá khứ đơn Simple past (V2 của EAT) | Quá khứ phân từ Past participle (V3 của EAT) | Nghĩa của động từ |
Eat | Ate | Eaten | ăn |
Ví dụ:
Quá khứ đơn (Simple Past): “ate”
Ví dụ:
Last night, I ate a delicious pizza for dinner. (Tối qua, tôi đã ăn một chiếc bánh pizza ngon lành cho bữa tối.)
They ate lunch together at the new restaurant. (Họ đã ăn trưa cùng nhau ở nhà hàng mới.)
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): “had eaten”
Ví dụ:
By the time I arrived, he had already eaten breakfast. (Trước khi tôi đến, anh ấy đã ăn sáng rồi.)
They had eaten all the cake before the party started. (Họ đã ăn hết bánh trước khi bữa tiệc bắt đầu.)
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous): “had been eating”
Ví dụ:
She had been eating ice cream for hours when I saw her. (Cô ấy đã ăn kem trong một thời gian dài khi tôi nhìn thấy cô ấy.)
They had been eating at the restaurant since noon. (Họ đã ăn ở nhà hàng từ trưa đến giờ.)
Xem thêm:
Cách chia thì với quá khứ của Eat và các ví dụ đối với từng thì
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | eat | eat | eats | eat | eat | eat |
Hiện tại tiếp diễn | am eating | are eating | is eating | are eating | are eating | are eating |
Quá khứ đơn | ate | ate | ate | ate | ate | ate |
Quá khứ tiếp diễn | was eating | were eating | was eating | were eating | were eating | were eating |
Hiện tại hoàn thành | have eaten | have eaten | has eaten | have eaten | have eaten | have eaten |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been eating | have been eating | has been eating | have been eating | have been eating | have been eating |
Quá khứ hoàn thành | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been eating | had been eating | had been eating | had been eating | had been eating | had been eating |
Tương Lai | will eat | will eat | will eat | will eat | will eat | will eat |
TL Tiếp Diễn | will be eating | will be eating | will be eating | will be eating | will be eating | will be eating |
Tương Lai hoàn thành | will have eaten | will have eaten | will have eaten | will have eaten | will have eaten | will have eaten |
TL HT Tiếp Diễn | will have been eating | will have been eating | will have been eating | will have been eating | will have been eating | will have been eating |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would eat | would eat | would eat | would eat | would eat | would eat |
Conditional Perfect | would have eaten | would have eaten | would have eaten | would have eaten | would have eaten | would have eaten |
Conditional Present Progressive | would be eating | would be eating | would be eating | would be eating | would be eating | would be eating |
Conditional Perfect Progressive | would have been eating | would have been eating | would have been eating | would have been eating | would have been eating | would have been eating |
Present Subjunctive | eat | eat | eat | eat | eat | eat |
Past Subjunctive | ate | ate | ate | ate | ate | ate |
Past Perfect Subjunctive | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten |
Imperative | eat | Let’s eat | eat |
Ví dụ
Thì | Ví dụ | Dịch |
Hiện tại đơn | She eats an apple every day. | Cô ấy ăn một quả táo mỗi ngày. |
Hiện tại tiếp diễn | They are eating dinner right now. | Họ đang ăn tối ngay bây giờ. |
Quá khứ đơn | He ate lunch an hour ago. | Anh ấy đã ăn trưa một giờ trước đây. |
Quá khứ tiếp diễn | We were eating ice cream when it started raining. | Chúng tôi đang ăn kem khi mưa bắt đầu. |
Hiện tại hoàn thành | I have eaten sushi before. | Tôi đã ăn sushi trước đây. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | She has been eating for two hours. | Cô ấy đã ăn trong hai giờ qua. |
Quá khứ hoàn thành | They had already finished their homework. | Họ đã hoàn thành bài tập về nhà rồi. |
QK hoàn thành Tiếp diễn | He had been playing soccer for two hours. | Anh ấy đã đang chơi bóng đá trong hai giờ. |
Tương Lai | We will eat dinner at 7 PM. | Chúng tôi sẽ ăn tối lúc 7 giờ. |
TL Tiếp Diễn | She will be eating lunch when you arrive. | Cô ấy sẽ đang ăn trưa khi bạn đến. |
Tương Lai hoàn thành | They will have finished the project by tomorrow. | Họ sẽ hoàn thành dự án vào ngày mai. |
TL HT Tiếp Diễn | I will have been studying all day. | Tôi sẽ đã đang học cả ngày. |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | If it rains, I will eat at home. | Nếu trời mưa, tôi sẽ ăn ở nhà. |
Conditional Present Progressive | If I were eating now, I would be happy. | Nếu tôi đang ăn bây giờ, tôi sẽ vui. |
Conditional Perfect Progressive | If I had been eating more, I would have felt full. | Nếu tôi đã ăn nhiều hơn, tôi đã cảm thấy no. |
Present Subjunctive | It’s important that she eat healthy food. | Quan trọng là cô ấy ăn thức ăn lành mạnh. |
Past Subjunctive | I wish I ate more vegetables. | Tôi ước mình ăn nhiều rau hơn. |
Past Perfect Subjunctive | If I had known, I would have eaten earlier. | Nếu tôi đã biết, tôi đã ăn sớm hơn. |
Imperative | Eat your vegetables. | Hãy ăn rau của bạn. |
Một số thành ngữ có thể kết hợp với Eat
Thành ngữ/Phrase | Ví dụ | Dịch nghĩa |
Eat like a bird | She eats like a bird, only small portions. | Cô ấy ăn như chim, chỉ ăn ít. |
Eat your heart out | Look at my delicious meal and eat your heart out! | Nhìn vào bữa ăn ngon của tôi và ăn vào lòng bạn! |
Eat humble pie | After his mistake, he had to eat humble pie. | Sau khi mắc lỗi, anh ấy phải nhận lỗi và xin lỗi. |
Eat out of someone’s hand | The boss favors him, and he eats out of the boss’s hand. | Sếp ưa thích anh ấy và anh ấy tuân thủ theo sếp. |
Eat someone alive | The critics will eat her alive if she makes a mistake. | Các nhà phê bình sẽ chê bai cô ấy nếu cô ấy mắc lỗi. |
Eat your words | He said I couldn’t do it, but now he has to eat his words. | Anh ấy đã nói tôi không thể làm được, nhưng giờ đây anh ấy phải nhận lời. |
Eat up | Children, eat up all your vegetables. | Con cái, hãy ăn hết rau của mình. |
Eat like a horse | He has a big appetite and eats like a horse. | Anh ấy có cơ địa ăn uống nhiều và ăn như ngựa. |
Eat your own words | You said I would fail, but I proved you wrong. Now eat your own words. | Bạn nói rằng tôi sẽ thất bại, nhưng tôi đã chứng minh bạn sai. Giờ đây hãy nhận lời của bạn. |
Eat into | The unexpected expenses ate into my savings. | Những chi phí bất ngờ đã làm giảm tiết kiệm của tôi. |
Bài tập vận dụng quá khứ của Eat
- Yesterday, she _______ (eat) a delicious cake for dessert.
- They _______ (eat) lunch at a new restaurant last week.
- We _______ (eat) all the fruits in the basket yesterday.
- He _______ (eat) sushi for the first time when he visited Japan.
- My grandparents _______ (eat) dinner at 7 PM yesterday.
- Last night, I _______ (eat) a pizza with my friends.
- They _______ (eat) breakfast before leaving for work this morning.
- The children _______ (eat) all the cookies in the jar.
- We _______ (eat) at a fancy restaurant on our anniversary.
- She _______ (eat) an apple before going to bed last night.
Đáp án:
- Yesterday, she ate a delicious cake for dessert.
- They ate lunch at a new restaurant last week.
- We ate all the fruits in the basket yesterday.
- He ate sushi for the first time when he visited Japan.
- My grandparents ate dinner at 7 PM yesterday.
- Last night, I ate a pizza with my friends.
- They ate breakfast before leaving for work this morning.
- The children ate all the cookies in the jar.
- We ate at a fancy restaurant on our anniversary.
- She ate an apple before going to bed last night.
Việc hiểu và nắm vững cách chia thì của động từ Eat trong quá khứ là một bước quan trọng để nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh của chúng ta. Từ những ví dụ và bài tập đã được trình bày, hy vọng rằng bạn đã có được cái nhìn tổng quan về cách sử dụng đúng các dạng quá khứ của Eat. Hãy tiếp tục rèn luyện và áp dụng những kiến thức này vào việc thực hành để ngày càng trở nên thành thạo hơn trong việc sử dụng tiếng Anh
Theo dõi chuyên mục Blog thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài viết hay và thú vị khác nhé!
Xem thêm: