Nội dung chính
Trong tiếng Anh, việc hiểu và sử dụng đúng các thì của động từ là một phần quan trọng trong việc xây dựng ngữ pháp chính xác và hiệu quả. Upfile muốn cùng các bạn sẽ khám phá về quá khứ của động từ “sit” và cách chia thì tương ứng. Hãy cùng Upfile khám phá chi tiết chủ đề quá khứ của Sit – Cách chia thì với động từ Sit và bài tập vận dụng trong tiếng Anh!
Quá khứ của Sit là gì?
Quá khứ của Sit là Sat. Khi sử dụng Sit trong quá khứ, chúng ta thay đổi hình thức thành Sat.
V1 – V2, V3 của Sit là gì?
Động từ(V1 của SIT) | Quá khứ đơnSimple past (V2 của SIT) | Quá khứ phân từPast participle (V3 của SIT) | Nghĩa của động từ |
Sit | Sat | Sat | Ngồi |
Ví dụ
Present: She sits on the chair.
Quá khứ: She sat on the chair.
Present: I sit at the table.
Quá khứ: I sat at the table.
Present: The cat sits on the window sill.
Quá khứ: The cat sat on the window sill.
Present: We sit together during lunch.
Quá khứ: We sat together during lunch.
Present: He sits quietly in the corner.
Quá khứ: He sat quietly in the corner.
Xem thêm:
Quá khứ của Wear – Cách chia thì với động từ Wear và Bài tập
Quá khứ của Have – Cách chia thì với động từ Have và bài tập
Quá khứ của Read là gì? Cách chia thì với động từ Read
Cách chia thì với quá khứ của Sit và các ví dụ đối với từng thì
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số ít | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | sit | sit | sits | sit | sit | sit |
Hiện tại tiếp diễn | am sitting | are sitting | is sitting | are sitting | are sitting | are sitting |
Quá khứ đơn | sat | sat | sat | sat | sat | sat |
Quá khứ tiếp diễn | was sitting | were sitting | was sitting | were sitting | were sitting | were sitting |
Hiện tại hoàn thành | have sat | have sat | has sat | have sat | have sat | have sat |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been sitting | have been sitting | has been sitting | have been sitting | have been sitting | have been sitting |
Quá khứ hoàn thành | had sat | had sat | had sat | had sat | had sat | had sat |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been sitting | had been sitting | had been sitting | had been sitting | had been sitting | had been sitting |
Tương Lai | will sit | will sit | will sit | will sit | will sit | will sit |
TL Tiếp Diễn | will be sitting | will be sitting | will be sitting | will be sitting | will be sitting | will be sitting |
Tương Lai hoàn thành | will have sat | will have sat | will have sat | will have sat | will have sat | will have sat |
TL HT Tiếp Diễn | will have been sitting | will have been sitting | will have been sitting | will have been sitting | will have been sitting | will have been sitting |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would sit | would sit | would sit | would sit | would sit | would sit |
Conditional Perfect | would have sat | would have sat | would have sat | would have sat | would have sat | would have sat |
Conditional Present Progressive | would be sitting | would be sitting | would be sitting | would be sitting | would be siting | would be siting |
Conditional Perfect Progressive | would have been sitting | would have been sitting | would have been sitting | would have been sitting | would have been sitting | would have been sitting |
Present Subjunctive | sit | sit | sit | sit | sit | sit |
Past Subjunctive | sat | sat | sat | sat | sat | sat |
Past Perfect Subjunctive | had sat | had sat | had sat | had sat | had sat | had sat |
Imperative | sit | Let’s sit | sit |
Ví dụ
Thì | Ví dụ | Dịch nghĩa |
Hiện tại đơn | He sits on the chair. | Anh ấy ngồi trên ghế. |
Hiện tại tiếp diễn | She is sitting at the table. | Cô ấy đang ngồi ở bàn. |
Quá khứ đơn | Yesterday, they sat on the bench. | Hôm qua, họ đã ngồi trên băng ghế. |
Quá khứ tiếp diễn | They were sitting by the fireplace when I arrived. | Họ đang ngồi bên bếp lửa khi tôi đến. |
Hiện tại hoàn thành | I have sat in this restaurant before. | Tôi đã ngồi trong nhà hàng này trước đây. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | He has been sitting there for hours. | Anh ấy đã ngồi ở đó từ vài giờ nay. |
Quá khứ hoàn thành | By the time we arrived, they had sat down. | Đến khi chúng tôi đến, họ đã ngồi xuống. |
QK hoàn thành Tiếp diễn | She had been sitting on the beach for a while. | Cô ấy đã ngồi trên bãi biển một lúc. |
Tương lai | They will sit together at the conference. | Họ sẽ ngồi cùng nhau tại hội nghị. |
TL Tiếp diễn | We will be sitting in the front row. | Chúng tôi sẽ ngồi ở hàng đầu. |
Tương lai hoàn thành | By next week, he will have sat through three exams. | Đến tuần tới, anh ấy sẽ đã đãi ba kỳ thi. |
TL HT Tiếp diễn | They will have been sitting there for hours by the time we arrive. | Đến khi chúng tôi đến, họ sẽ đã ngồi ở đó một lúc dài. |
Điều kiện cách hiện tại | If he sits on the wet grass, he will get dirty. | Nếu anh ấy ngồi trên cỏ ướt, anh ấy sẽ bẩn. |
Conditional Present Progressive | If she were sitting in the front row, she would have a better view. | Nếu cô ấy đang ngồi ở hàng đầu, cô ấy sẽ có tầm nhìn tốt hơn. |
Conditional Perfect Progressive | If they had been sitting quietly, they would not have been noticed. | Nếu họ đã ngồi yên lặng, họ sẽ không bị chú ý. |
Present Subjunctive | It’s important that he sit up straight. | Quan trọng là anh ấy ngồi thẳng. |
Past Subjunctive | I wished he sat closer to me. | Tôi ước anh ấy ngồi gần tôi. |
Past Perfect Subjunctive | It was necessary that they had sat down before the show started. | Cần thiết là họ đã ngồi xuống trước khi buổi diễn bắt đầu. |
Imperative | Sit down and relax. | Ngồi xuống và thư giãn. |
Các thành ngữ thông dụng có thể kết hợp với Sit
Thành ngữ | Ví dụ | Dịch nghĩa |
Sit tight | Sit tight, I’ll be right back. | Ngồi yên đấy, tôi sẽ quay lại ngay. |
Sit on the fence | He’s sitting on the fence and can’t make a decision. | Anh ấy đang do dự và không thể đưa ra quyết định. |
Sit-in | They staged a sit-in to protest against the new policy. | Họ tổ chức một cuộc ngồi đình để phản đối chính sách mới. |
Sit at someone’s feet | She sits at her mentor’s feet, eager to learn. | Cô ấy ngồi dưới chân của người hướng dẫn, háo hức học hỏi. |
Sit on top of the world | After winning the competition, she felt like she was sitting on top of the world. | Sau khi chiến thắng cuộc thi, cô ấy cảm thấy như đang ngồi trên đỉnh thế giới. |
Sit pretty | She has a well-paying job and a beautiful house, she’s sitting pretty. | Cô ấy có một công việc lương cao và một ngôi nhà đẹp, cô ấy đang có cuộc sống tốt đẹp. |
Sit well with | His behavior didn’t sit well with his colleagues. | Hành vi của anh ấy không được chấp nhận bởi đồng nghiệp của anh ấy. |
Sit on a gold mine | The property they bought turned out to be sitting on a gold mine. | Bất động sản mà họ mua cuối cùng đã trở thành một kho vàng. |
Sit on the lid | The company’s CEO is sitting on the lid of a major announcement. | Giám đốc điều hành của công ty đang giữ bí mật về một thông báo quan trọng. |
Sit in the driver’s seat | After years of hard work, she finally sits in the driver’s seat of her own business. | Sau nhiều năm lao động, cuối cùng cô ấy đứng trên ghế lái của doanh nghiệp riêng của mình. |
Sit well (with someone) | His actions did not sit well with his parents. | Hành động của anh ấy không được cha mẹ anh ấy chấp nhận. |
Bài tập vận dụng quá khứ của Sit
Yesterday, she ________ on the park bench and enjoyed the sunshine.
Đáp án: sat
They ________ at the back of the classroom during the entire lecture.
Đáp án: sat
When I entered the room, he ________ on the sofa reading a book.
Đáp án: was sitting
We ________ together on the porch, watching the sunset.
Đáp án: sat
The cat ________ on the windowsill, observing the birds outside.
Đáp án: was sitting
Hy vọng qua bài viết này, Upfile đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về “Quá khứ của sit – Cách chia thì với động từ sit và bài tập vận dụng trong tiếng Anh” đã mang lại cho các bạn kiến thức bổ ích về cách sử dụng đúng quá khứ của Sit. Hãy luôn thực hành và ghi nhớ những quy tắc ngữ pháp này để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của mình. Cùng tiếp tục khám phá những chủ đề hấp dẫn khác trong chuyên mục Blog để trau dồi kiến thức ngôn ngữ của chúng ta. Cảm ơn các bạn đã tham gia!
Xem thêm: