Nội dung chính
Ebook 600 essential words for the toeic không cần giới thiệu quá nhiều, tiêu đề của cuốn sách đã nói lên tiêu chí mà những các bạn sẽ đạt được qua cuốn sách này. Cuốn sách được biên soạn bởi Barrons Educational Series sẽ đem đến các vốn từ cần phải có nhất dành cho những bạn ôn, luyện thi TOEIC.
Với tiêu chí như vậy, đối tượng nhắm tới của tài liệu TOEIC này trải dài từ các người mới bắt đầu đến cả các người đã có trình độ mức khá. Bất kể là trình độ nào thì đều cần làm giàu về vốn từ cho bản thân là rất cần thiết.
Giới thiệu Ebook 600 essential words for the toeic
Giới thiệu
Cuốn sách giúp bạn nắm vững một số nền móng cơ bản để hiểu một số ngữ cảnh đặc biệt thường gặp dưới một bài thi TOEIC. Mỗi chương sẽ giới thiệu một ngữ cảnh chuyên môn đầy đủ và một số từ mới kèm theo. Những từ này chẳng hề là từ chuyên môn, mà là một số từ vựng thông dụng có thể sử dụng được dưới rất nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây Upfile sẽ kê khai ra 1 số nội dung dưới sách để một số bạn tham khảo trước nhé
- Với 50 chương, mỗi chương là một chủ đề trình làng một ngữ cảnh chuyên môn đầy đủ và một số từ mới kèm theo. Đó là một số từ vựng thông dụng có thể sử dụng được dưới rất nhiều ngữ cảnh khác nhau.
- Trong một ngữ cảnh chuyên môn, cuốn sách sẽ chỉ ra và so sanh ngữ nghĩa của một số từ mới sẽ thay đổi so với khi dùng dưới một số tình huống phổ thông.
- Ngoài những bài học và thực hành chính, sách còn hướng dẫn bạn cách xây dựng vốn từ như: nghiên cứu những thành tố từ, nhận dạng những hình thái ngữ pháp, nhận dạng họ từ, tạo từ điển tư nhân, viết nhật ký đọc hàng ngày.
Những nội dung chính Ebook 600 essential words for the toeic
- Contracts (hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết)
- Marketing (thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng)
- Warranties (Bảo hành, sự bảo đảm)
- Business planning (Tổ chức kế hoạch công sở)
- Conferences (Hội nghị, cuộc gặp mặt)
- Computers (Máy tính)
- Office Technology (Vấn đề kĩ thuật dưới công ty)
- Office Procedures ( Thủ tục văn phòng)
- Electronics (điện tử)
- Correspondence (quan hệ thư từ, sự phù hợp)
- Job Advertising and Recruiting (Quảng cáo công việc, tuyển dụng)
- Applying and Interviewing. (Nộp đơn xin việc, phỏng vấn)
- Hiring and Training. (Thuê người, huấn luyện kĩ năng)
- Salaries and benefits. (Lương bổng và lợi ích)
- Promotions, Pensions and Awards. (Thăng tiến, giải thưởng)
- Shopping. (Mua sắm)
- Ordering Supplies. (Đặt hàng nhà cung cấp)
- Shipping. ( Chuyển hàng)
- Invoices. ( Hoá đơn)
- Inventory. ( hàng tồn kho)
- Banking. ( Ngân hàng)
- Accounting. ( kế toán)
- Investments. ( đầu tư)
- Taxes. ( thuế)
- Property and department ( tài sản và văn phòng)
- Board Meetings and committees. ( Hội đồng quản trị và uỷ ban)
- Quality control ( Kiểm soát chất lượng)
- Product Development ( Phát triển sản phẩm)
- Renting and Leasing. ( cho thuê)
- Selecting a Restaurant ( chọn nhà hàng)
- Eating out ( Ăn bên ngoài)
- Ordering Lunch. ( Đặt hàng ăn trưa)
- Cooking as a career ( Nghề nấu ăn)
- Events. ( Sự kiện)
- General Travel
- Airlines.
- Trains. ( Tàu hoả)
- Hotels. ( Khách sạn)
- Car Rentals.
- Movies. ( Xem phim)
- Theater ( Rạp rát)
- Music. ( Âm nhạc)
- Museums. ( Bảo tàng)
- Media. ( Truyền thông)
- Doctor’s Office.
- Dentist’s office (Phòng Nha sĩ)
- Health Insurance ( sự bảo hiểm sức khoẻ (khi ốm)
- Hospitals tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế.
- Pharmacy (‘fɑ:məsi) dược khoa.