Nội dung chính
Trong tiếng Anh, quá khứ của Sell cũng có một số hình thức chia động từ Sell đặc biệt cần được lưu ý. Trên cơ sở đó, Upfile mời các bạn, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách chia thì và sử dụng hiệu quả quá khứ của Sell qua bài viết dưới đây nhé
Quá khứ của Sell là gì?
Động từ Sell trong tiếng Anh có nghĩa là “bán”. Quá khứ của Sell là Sold.
V1 – V2, V3 của SELL là gì?
Động từ (V1 của SELL ) | Quá khứ đơn Simple past (V2 của SELL) | Quá khứ phân từ Past participle (V3 của SELL) | Nghĩa của động từ |
Sell | Sold | Sold | bán |
Ví dụ
Hiện tại: She sells her old clothes online.
Quá khứ: She sold her old clothes online.
Hiện tại: The store sells a variety of electronic devices.
Quá khứ: The store sold a variety of electronic devices.
Hiện tại: They sell fresh produce at the farmers market.
Quá khứ: They sold fresh produce at the farmers market.
Hiện tại: He sells handmade crafts at the local fair. Quá khứ: He sold handmade crafts at the local fair.
Hiện tại: We sell our products internationally.
Quá khứ: We sold our products internationally.
Xem thêm:
Cách chia thì với quá khứ của Sell và các ví dụ
Thì / Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | sell | sell | sells | sell | sell | sell |
Hiện tại tiếp diễn | am selling | are selling | is selling | are selling | are selling | are selling |
Quá khứ đơn | sold | sold | sold | sold | sold | sold |
Quá khứ tiếp diễn | was selling | were selling | was selling | were selling | were selling | were selling |
Hiện tại hoàn thành | have sold | have sold | has sold | have sold | have sold | have sold |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been selling | have been selling | has been selling | have been selling | have been selling | have been selling |
Quá khứ hoàn thành | had sold | had sold | had sold | had sold | had sold | had sold |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been selling | had been selling | had been selling | had been selling | had been selling | had been selling |
Tương Lai | will sell | will sell | will sell | will sell | will sell | will sell |
TL Tiếp Diễn | will be selling | will be selling | will be selling | will be selling | will be selling | will be selling |
Tương Lai hoàn thành | will have sold | will have sold | will have sold | will have sold | will have sold | will have sold |
TL HT Tiếp Diễn | will have been selling | will have been selling | will have been selling | will have been selling | will have been selling | will have been selling |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would sell | would sell | would sell | would sell | would sell | would sell |
Conditional Present Progressive | would be selling | would be selling | would be selling | would be selling | would be selling | would be selling |
Conditional Perfect | would have sold | would have sold | would have sold | would have sold | would have sold | would have sold |
Conditional Perfect Progressive | would have been selling | would have been selling | would have been selling | would have been selling | would have been selling | would have been selling |
Present Subjunctive | sell | sell | sell | sell | sell | sell |
Past Subjunctive | sold | sold | sold | sold | sold | sold |
Past Perfect Subjunctive | had sold | had sold | had sold | had sold | had sold | had sold |
Imperative | sell | sell | sell | sell | sell | sell |
Ví dụ
Thì | Ví dụ | Dịch |
Hiện tại đơn | I sell books. | Tôi bán sách. |
Hiện tại tiếp diễn | I am selling a car. | Tôi đang bán một chiếc xe. |
Quá khứ đơn | He sold his house last year. | Anh ta đã bán nhà của mình năm ngoái. |
Quá khứ tiếp diễn | She was selling vegetables at the market. | Cô ấy đang bán rau tại chợ. |
Hiện tại hoàn thành | They have sold all their merchandise. | Họ đã bán hết hàng hóa của mình. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | We have been selling our products for years. | Chúng tôi đã bán sản phẩm của mình trong nhiều năm. |
Quá khứ hoàn thành | The company had sold over a million units by then. | Công ty đã bán hơn một triệu đơn vị cho đến lúc đó. |
QK hoàn thành Tiếp diễn | By the end of the month, she will have been selling her artwork for five years. | Đến cuối tháng, cô ấy sẽ đã bán tranh của mình trong năm năm. |
Tương lai | I will sell my car next week. | Tôi sẽ bán chiếc xe của tôi vào tuần tới. |
TL Tiếp diễn | They will be selling tickets at the gate. | Họ sẽ đang bán vé tại cổng. |
Tương lai hoàn thành | By this time next year, he will have sold his business. | Đến thời điểm này năm sau, anh ta sẽ đã bán công việc của mình. |
TL HT Tiếp diễn | She will have been selling jewelry for hours by the time the event starts. | Cô ấy sẽ đã bán trang sức trong vài giờ trước khi sự kiện bắt đầu. |
Điều kiện cách hiện tại | If I sell my car, I will buy a bike. | Nếu tôi bán chiếc xe, tôi sẽ mua một chiếc xe đạp. |
Conditional Present Progressive | If I were selling my car, I would be negotiating the price. | Nếu tôi đang bán chiếc xe, tôi sẽ đang đàm phán giá. |
Conditional Perfect | If I had sold my car, I would have bought a bike. | Nếu tôi đã bán chiếc xe, tôi đã mua một chiếc xe đạp. |
Conditional Perfect Progressive | If I had been selling my car, I would have been negotiating the price. | Nếu tôi đã đang bán chiếc xe, tôi đã đang đàm phán giá. |
Present Subjunctive | It is important that he sell his car. | Quan trọng là anh ta bán chiếc xe của mình. |
Past Subjunctive | I suggested that she sell her old clothes. | Tôi đã đề xuất cô ấy bán quần áo cũ của mình. |
Past Perfect Subjunctive | It was necessary that they had sold their house before moving. | Cần phải là họ đã bán nhà của mình trước khi chuyển đi. |
Imperative | Sell your products at a competitive price. | Bán sản phẩm của bạn với giá cạnh tranh. |
Một số thành ngữ có thể kết hợp với Sell
Có nhiều thành ngữ và cụm từ liên quan đến Sell mà bạn có thể kết hợp để thể hiện ý nghĩa của Sell (bán) một cách đa dạng nhất
Sell like hotcakes: Bán chạy như tôm tươi.
Sell someone a bill of goods: Lừa đảo ai đó.
Sell someone down the river: Phản bội ai đó.
Sell someone short: Đánh giá thấp ai đó.
Sell out: Bán hết, bán hết hàng.
Sell someone on something: Thuyết phục ai đó mua hoặc chấp nhận điều gì.
Hard sell: Bán hàng áp đảo, ép buộc khách hàng mua hàng.
Soft sell: Bán hàng nhẹ nhàng, tận tâm, không áp đặt.
Sell the farm: Bán tài sản, hy sinh tất cả.
Sell your soul: Bán linh hồn, làm việc đen tối hoặc vi phạm nguyên tắc đạo đức để đạt được lợi ích cá nhân
Bài tập vận dụng quá khứ của Sell
She ___________ her car last month.
We ___________ our old furniture to a neighbor.
They ___________ their house at a good price.
He ___________ his collection of stamps online.
The store ___________ all the products at a discounted price.
Đáp án:
She sold her car last month.
We sold our old furniture to a neighbor.
They sold their house at a good price.
He sold his collection of stamps online.
The store sold all the products at a discounted price.
Thông qua việc tìm hiểu cách chia thì và vận dụng động từ Sell trong quá khứ, chúng ta đã có cơ hội nắm vững và áp dụng thành thạo các dạng quá khứ của động từ này. Việc hiểu và sử dụng chính xác quá khứ của Sell không chỉ giúp chúng ta xây dựng một cách diễn đạt chính xác mà còn mở ra nhiều khả năng sáng tạo trong việc sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh. Upfile hy vọng các bạn hãy tiếp tục thực hành và rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ để ngày càng trở nên thành thạo hơn trong việc sử dụng tiếng Anh.
Theo dõi thường xuyên chuyên mục Blog để cập nhật thêm nhiều bài viết hay và hấp dẫn nhé!
Xem thêm: