Nội dung chính
Một chủ đề mà chúng ta thường gặp khi thi tiếng Anh là giới thiệu phòng ngủ bằng tiếng Anh. Tuy có vẻ quen thuộc nhưng có nhiều bạn vẫn chưa biết cách trình bày sao cho hay và đầy đủ. Để giúp chủ đề này không còn là trở ngại, bài viết dưới đây của UpFile.vn sẽ tổng hợp những từ vựng, cách triển khai và bài mẫu cho chủ đề giới thiệu phòng ngủ bằng tiếng Anh.
Bố cục bài giới thiệu phòng ngủ bằng tiếng Anh
Bạn có thể triển khai bài giới thiệu phòng ngủ theo bố cục sau:
Phần mở đầu: giới thiệu khái quát về phòng ngủ
Phần thân bài: miêu tả chi tiết về phòng ngủ
- Kích thước, màu sắc, trang trí phòng
- Những hoạt động thường làm trong phòng ngủ
Phần kết bài: Nhấn mạnh lại tầm quan trọng và ý nghĩa của phòng ngủ với bạn
Từ vựng về phòng ngủ bằng tiếng Anh
Từ vựng về các vật dụng trong phòng ngủ
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Air conditioner | ɛr kənˈdɪʃənər | Điều hòa |
Alarm clock | əˈlɑrm klɑk | Đồng hồ báo thức |
Bed | bɛd | Giường |
Bedside table | ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbəl | Bàn nhỏ cạnh giường |
Bedspread | ˈbɛdˌsprɛd | Khăn trải giường |
Blanket | ˈblæŋkət | Chăn |
Blind | blaɪnd | Rèm chắn sáng |
Bookcase | ˈbʊkˌkeɪs | Kệ sách |
Bunk bed | bʌŋk bɛd | Giường tầng |
Calendar | ˈkæləndər | Lịch |
Carpet | ˈkɑrpət | Thảm |
Chandelier | ʃændəˈlɪr | Đèn chùm |
Chest of drawers | ʧɛst ʌv drɔrz | Tủ có ngăn kéo |
Coat hanger | koʊt ˈhæŋər | Móc treo quần áo |
Curtain | ˈkɜrtən | Rèm cửa |
Cushion | ˈkʊʃən | Gối tựa lưng |
Desk | dɛsk | Bàn viết |
Doll | dɑl | Búp bê |
Double bed | ˈdʌbəl bɛd | Giường đôi |
Dresser | ˈdrɛsər | Tủ thấp có nhiều ngăn kéo |
Dressing table | ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbəl | Bàn trang điểm |
Duvet | Duvet | Chăn |
Embroidery | ɛmˈbrɔɪdəri | Tranh thêu |
Fan | fæn | Quạt |
Fitted sheet | ˈfɪtəd ʃit | Ga bọc giường |
Flat sheet | flæt ʃit | Ga phủ |
Frame | freɪm | Khung ảnh |
Headboard | ˈhɛdˌbɔrd | Tấm bảng tại phía đầu giường |
Indoor plant | ˈɪnˌdɔr plænt | Cây cảnh trong nhà |
Jewellery box | Jewellery bɑks | Hộp chứa đồ trang sức |
Lamp | læmp | Đèn ngủ |
Mattress | ˈmætrəs | Nệm |
Mirror | ˈmɪrər | Gương |
Ornament | ˈɔrnəmənt | Đồ trang trí |
Painting | ˈpeɪntɪŋ | Tranh |
Photo frame | ˈfoʊˌtoʊ freɪm | Khung ảnh |
Picture | ˈpɪkʧər | Ảnh |
Pillow | ˈpɪloʊ | Cái gối |
Pillowcase | Pillowcase | Vỏ gối |
Poster | ˈpoʊstər | Tranh lớn |
Pottery | ˈpɑtəri | Lọ gốm |
Shelf | ʃɛlf | Kệ |
Sofa bed | ˈsoʊfə bɛd | Giường sofa |
Statue | ˈstæˌʧu | Tượng |
Teddy bear | ˈtɛdi bɛr | Gấu bông |
Vase | veɪs | Lọ hoa |
Wallpaper | ˈwɔlˌpeɪpər | Giấy dán tường |
Wardrobe | ˈwɔrˌdroʊb | Tủ quần áo |
Windchimes | ˈwɪndˌʧaɪmz | Chuông gió |
Từ vựng về các loại phòng ngủ
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Traditional bedroom | trəˈdɪʃənəl ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ truyền thống. |
Modern bedroom | ˈmɑdərn ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ hiện đại. |
Country bedroom | ˈkʌntri ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ nông thôn. |
Children’s bedroom | ˈʧɪldrənz ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ trẻ em. |
Hotel bedroom | hoʊˈtɛl ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ khách sạn. |
Feng shui bedroom | fɛŋ ˈʃui ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ phong thủy. |
Master bedroom | ˈmæstər ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ chính (phòng ngủ của chủ nhà). |
Guest bedroom | ɡɛst ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ khách. |
Duplex bedroom | ˈduˌplɛks ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ duplex (phòng ngủ 2 tầng). |
Attic bedroom | ˈætɪk ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ gác xép. |
Basement bedroom | ˈbeɪsmənt ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ tầng hầm. |
Studio bedroom | ˈstudiˌoʊ ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ kiểu studio (kết hợp với không gian làm việc hoặc giải trí). |
Floating bedroom | ˈfloʊtɪŋ ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ trên sông, hồ hoặc biển. |
Portable bedroom | ˈpɔrtəbəl ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ di động. |
Murphy bedroom | ˈmɜrfi ˈbɛˌdrum | Phòng ngủ Murphy (phòng ngủ có giường tường). |
Từ vựng mô tả màu sắc chủ đề giới thiệu phòng ngủ bằng tiếng anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Green | /gri:n/ | Màu xanh lá cây. |
Purple | /’pə:pl/ | Màu tím. |
Yellow | /’jelou/ | Màu vàng. |
Black | /blæk/ | Màu đen. |
Orange | /’ɔrindʤ/ | Màu cam. |
White | /wait/ | Màu trắng. |
Grey | /grei/ | Màu xám. |
Brown | /braun/ | Màu nâu. |
Từ vựng mô tả đặc điểm, kích thước phòng
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Ugly | /’ʌgli/ | Xấu. |
Beautiful | /’bju:təful/ | Đẹp. |
Happy | /’hæpi/ | Vui, hạnh phúc. |
Sad | /sæd/ | Buồn. |
Long | /lɔɳ/ | Dài. |
Short | /ʃɔ:t/ | Ngắn, thấp. |
Big | /big/ | Lớn. |
Small | /smɔ:l/ | Nhỏ. |
Clean | /kli:n/ | Sạch sẽ. |
Bài mẫu giới thiệu phòng ngủ bằng tiếng Anh
Bài mẫu 1:
I don’t have a room of my own because I live in a big city in a house that is quite small. My sister and I live in the same room. Our personalities are remarkably the same so enriching our room is straightforward. Our room is covered in pink because we both like pink. The walls are pink and numerous things are pink too. We share a study desk and sleep in the same bed to save space.
Over the work area is a clock and some little size canvases. Because my room has a large window, we rarely need to use the air conditioner. In the corner of the room, there is also a small plant pot where we can get some fresh air. One rule that applies to both my sister and I is that neither of us can make any noise while the other is studying or sleeping. As a result, we can share a room for a long time. I adore my sister and enjoy sharing our bedroom.
(Tôi không có phòng riêng vì tôi sống ở một thành phố lớn trong một ngôi nhà khá nhỏ. Em gái tôi và tôi sống trong cùng một phòng. Tính cách của chúng tôi giống nhau nên việc trang trí căn phòng của chúng tôi rất đơn giản. Căn phòng của chúng tôi được bao phủ bởi màu hồng bởi vì cả hai chúng tôi đều thích màu hồng. Những bức tường màu hồng và nhiều thứ cũng màu hồng. Chúng tôi dùng chung bàn học và ngủ chung giường để tiết kiệm diện tích.
Trên khu vực làm việc là một chiếc đồng hồ và một số bức tranh sơn dầu kích thước nhỏ. Bởi vì phòng của tôi có một cửa sổ lớn, chúng tôi hiếm khi cần sử dụng máy lạnh. Ở góc phòng còn có một chậu cây nhỏ để chúng ta hít thở không khí trong lành. Một quy tắc áp dụng cho cả tôi và chị gái tôi là không ai trong chúng tôi được làm ồn khi người kia đang học hoặc đang ngủ. Kết quả là chúng tôi có thể ở chung phòng trong một thời gian dài. Tôi yêu quý em gái mình và thích chia sẻ phòng ngủ của chúng tôi).
Bài mẫu 2:
I’m not so neat so my room is dependably somewhat chaotic, however it is likewise my number one room. The room’s walls were painted a brilliant white. A bed is in the middle of the room, and many of my pictures are on the wall above the bed. The study table, which is also where I put the computer, is next to the door.
I like sitting on the bed and understanding books, so there are many books on my bed. My mother constantly laments this mess. A small wardrobe housing all of my belongings is in the room’s corner. Close to the closet is the washroom, it is exceptionally helpful for me. I don’t need a mirror in my room, so I don’t have one. I still like the room, even though it is simple and sometimes messy.
(Tôi không quá ngăn nắp nên căn phòng của tôi thường hơi lộn xộn, tuy nhiên nó cũng là phòng yêu thích nhất của tôi. Các bức tường của căn phòng được sơn một màu trắng rực rỡ. Một chiếc giường ở giữa phòng, và nhiều bức tranh của tôi treo trên bức tường phía trên giường. Bàn học, cũng là nơi tôi đặt máy tính, cạnh cửa ra vào.
Tôi thích ngồi trên giường và hiểu sách, vì vậy có rất nhiều sách trên giường của tôi. Mẹ tôi liên tục than vãn về mớ hỗn độn này. Một tủ quần áo nhỏ chứa tất cả đồ đạc của tôi nằm ở góc phòng. Gần tủ quần áo là nhà vệ sinh, nó đặc biệt hữu ích cho tôi. Tôi không cần gương trong phòng nên tôi không có. Tôi vẫn thích căn phòng, mặc dù nó đơn giản và đôi khi bừa bộn).
Bài mẫu 3:
There are two bedrooms, a bathroom, a kitchen, a living room, and five other rooms in my house. One of the two bedrooms is for my parents, and the other is for me. Despite the fact that my room is the littlest, it is the most tastefully satisfying one since my folks let me enliven it as I would prefer. My family and I are depicted in numerous photographs on the walls, which are painted a lovely shade of pink.
My favorite spot for reading or chatting with friends is my warm bed with two teddy bears on it, a cover, and two pillows. The room is well lit by a large window that faces the door and a small table. Moreover, there is a closet to hang my garments, and a more modest wardrobe close to it to store my possessions. Spending time in my room is one of my #1 activities.
(Có hai phòng ngủ, một phòng tắm, một nhà bếp, một phòng khách và năm phòng khác trong nhà tôi. Một trong hai phòng ngủ dành cho bố mẹ tôi, và phòng còn lại dành cho tôi. Mặc dù thực tế là căn phòng của tôi là nhỏ nhất, nhưng đó là căn phòng hài lòng nhất về mặt trang nhã vì bố mẹ tôi đã để tôi trang trí nó theo ý muốn. Gia đình tôi và tôi được chụp lại trong rất nhiều bức ảnh trên tường, được sơn một màu hồng đáng yêu.
Nơi yêu thích của tôi để đọc sách hoặc trò chuyện với bạn bè là chiếc giường ấm áp của tôi với hai con gấu bông trên đó, một tấm trải và hai chiếc gối. Căn phòng được chiếu sáng tốt bởi một cửa sổ lớn đối diện với cửa ra vào và một chiếc bàn nhỏ. Hơn nữa, có một cái tủ để treo quần áo của tôi, và một cái tủ khiêm tốn hơn gần đó để cất đồ đạc của tôi. Dành thời gian ở phòng của tôi là một trong những hoạt động yêu thích của tôi).
Bài mẫu 4:
All of the rooms in my house are also of a medium size due to the small size of the house. My bedroom is on the second floor, and it has very little furniture. I chose this color for my room because I like light blue. On one of the sides of my room is my pink bed; on the left wall close to it is a little window.
I can take in the stunning view outside from there. I study at a table in the opposite corner, which has a bookshelf above it. I have a wardrobe where I hang my clothes next to the window. There is also a small bathroom in my room. Despite its simplicity, I adore it greatly.
(Tất cả các phòng trong nhà tôi cũng có kích thước trung bình do kích thước của ngôi nhà nhỏ. Phòng ngủ của tôi ở tầng hai, và nó có rất ít đồ đạc. Tôi chọn màu này cho căn phòng của mình vì tôi thích màu xanh nhạt. Ở một bên phòng tôi là chiếc giường màu hồng; trên bức tường bên trái gần đó là một cửa sổ nhỏ.
Tôi có thể thu vào tầm mắt cảnh quan tuyệt đẹp bên ngoài từ đó. Tôi học ở chiếc bàn ở góc đối diện, có giá sách phía trên. Tôi có một tủ quần áo nơi tôi treo quần áo bên cạnh cửa sổ. Ngoài ra còn có một phòng tắm nhỏ trong phòng của tôi. Mặc dù đơn giản, nhưng tôi yêu nó rất nhiều).
Bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ cho bạn những từ vựng và bài mẫu khi nói về chủ đề Giới thiệu phòng ngủ bằng tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn trả lời một cách tốt nhất trong phần thi speaking cho chủ đề này. Và đừng quên tham khảo những bài viết khác trên chuyên mục Blog của UpFile.vn để tìm hiểu thêm những bài học tiếng Anh thú vị nhé!
Xem thêm: Giới thiệu phòng khách bằng tiếng Anh Giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh Các bài mẫu viết giới thiệu sách bằng tiếng Anh hay